reno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuần lộc, Tuần lộc, Reno. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reno

tuần lộc

noun

Los pastores truecan pieles de reno por carne de morsa.
Những người chăn tuần lộc đổi da tuần lộc lấy thịt hải mã.

Tuần lộc

noun (especie de mamífero artiodáctilo de la familia Cervidae)

Una hembra de reno ha viajado al lejano norte para parir.
Tuần lộc cái có cuộc hành trình xa về phía bắc để đẻ con.

Reno

(Reno (Nevada)

No sé por qué tuvo que matar a Reno.
Tôi không biết lý do anh phải giết Reno.

Xem thêm ví dụ

El Aeropuerto Internacional de Reno-Tahoe es el segundo aeropuerto comercial con mayor tráfico de pasajeros del estado de Nevada, después del Aeropuerto Internacional McCarran de Las Vegas, situado al sur del estado.
Đây là sân bay thương mại bận rộn nhất thứ hai ở tiểu bang Nevada sau bay quốc tế McCarran ở Las Vegas.
Incluso hicieron sus sacos de dormir forrados de reno.
Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc.
¿Cabalgando un reno rojo?
Một chàng trai kỳ lạ, cưỡi một con hươu đỏ.
UU., el 95 conecta la ciudad con el noroeste de Nevada, incluyendo Carson City y Reno.
Quốc lộ Hoa kỳ 95 nối thành phố đến tây bắc Nevada trong đó có Thành phố Carson và Reno.
Para Navidad le até cuenos de reno a mi perro y lo fotografié.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.
Se quedó trabajando en Reno.
Cô ấy ở lại làm việc tại Reno.
Estás bajo arresto, Reno.
Mày đã bị bắt, Reno.
Lo hice con el villancico "Rodolfo, el reno de la nariz roja"...¿lo conocen?
Bài "Con tuần lộc mũi đỏ Rudolph" -- bạn biết bài đó chứ?
No tienes derecho a llevártela, Reno.
Ông không có quyền làm vậy, Reno.
No sé por qué tuvo que matar a Reno.
Tôi không biết lý do anh phải giết Reno.
Reno para una boda?
Tuần lộc cho đám cưới?
«Porque su padre es Janet Reno».
Tại vì cha của nó là Janet Reno."
No, ningún reno.
Không, không có tuần lộc.
Deberá pelear tres veces más en los próximos tres días para lograr un puesto en las eliminatorias olímpicas, en un año, en Reno, Nevada.
Anh sẽ phải thi đấu ba lần nữa trong vòng ba ngày tới để giành suất đấu vòng loại Olympic vào năm sau, ở Reno, Nevada.
Lo monté en el garaje de mi casa y ahora está alojado en el departamento de física de la Universidad de Nevada, en Reno.
Và tôi đã lắp ráp nó trong nhà đề xe của tôi, và giờ nó nằm trong khoa vật lý của trường đại học Nevada, Reno.
Una hembra de reno ha viajado al lejano norte para parir.
Tuần lộc cái có cuộc hành trình xa về phía bắc để đẻ con.
La foto que Sam me tomó en Reno.
Bức ảnh Sam chụp em hồi đi du lịch Reno.
Hace algunas semanas me encontraba en la sala celestial del Templo de Reno, Nevada.
Cách đây vài tuần, tôi đứng trong căn phòng thượng thiên của Đền Thờ Reno Nevada.
Fue el centro de operaciones de Reno Air, una aerolínea de tamaño medio (hoy desaparecida) que ofrecía vuelos directos con MD-80 y MD-90 hasta que fue comprada y absorbida por American Airlines.
Sân bay quốc tế Reno-Tahoe quốc đã từng là trung tâm của Reno Air, một hãng hàng không cỡ vừa này không còn tồn tại, hãng này đã bay bằng máy bay MD-80 và MD-90 với các tuyến bay thẳng đến nhiều thành phố, cho đến khi Reno Air bị American Airlines mua lại và hoàn toàn bị bỏ hẳn tên gọi vào năm 2001.
Tu nombre es Reno, ¿no?
Mày tên là Reno, phải không?
El vestíbulo principal del Aeropuerto Internacional de Reno-Tahoe acoge una exposición en la que se encuentra el busto del senador de Nevada (y Líder de la Mayoría del Senado Estatal de Nevada) William J.
Sảnh chính của nhà ga có một buổi triển lãm các bức tượng bán thân của vị thượng nghị sĩ (và Nevada State lãnh đạo thiểu số Thượng viện) William J.
Nunca he visto un reno como el tuyo.
Cậu cưỡi một con hươu rất lạ.
Aunque en gran parte se reemplazado por la licencia de 4 cláusulas, esta licencia se puede encontrar en 4.3BSD-Reno, Net/2, y BSD 4.4-alfa.
Mặc dù phần lớn được thay thế bằng giấy phép 4 điều khoản, giấy phép này có thể được tìm thấy trong 4.3BSD-Reno, Net / 2 và 4.4BSD-Alpha.
El primer vuelo de Reno Air tuvo lugar el 1 de julio de 1992, y el último, el 30 de agosto de 1999.
Chuyến bay đầu tiên của Reno không được vào ngày 01 tháng 7 năm 1992, và chuyến bay cuối cùng của nó là trên 30 tháng 8 năm 1999.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.