regress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regress trong Tiếng Anh.
Từ regress trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển ngược, nghịch hành, sự thoái bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regress
chuyển ngượcverb |
nghịch hànhverb |
sự thoái bộnoun |
Xem thêm ví dụ
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
When the sea level rose and Tasmania became an island 10,000 years ago, the people on it not only experienced slower progress than people on the mainland, they actually experienced regress. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
They are also used for multi-scale regression to increase localization precision. Chúng cũng được sử dụng cho các hồi quy đa quy mô để tăng độ chính xác của định vị. |
Dana Schwartz of the Observer criticized some of the 2017 film changes to the characters like Gaston and the Beast as regressive by watering down their distinguishing personalities from the 1991 film, also arguing that the added backstory to the characters in the 2017 version failed to "advance the plot or theme in any meaningful way". Dana Schwartz của Observer còn chỉ trích một số thay đổi của bộ phim năm 2017 làm cho các nhân vật như Gaston và Quái thú bị lạc hậu bằng cách lược bớt những tính cách của riêng họ từ tác phẩm năm 1991, đồng thời lập luận rằng cốt truyện bổ sung cho nhân vật trong bản phim năm 2017 đã thất bại trong việc "phát triển cốt truyện hoặc chủ đề theo bất kì hướng mang ý nghĩa nào". |
This model is called linear regression or this, for example, is actually linear regression with one variable, with the variable being x. Nhỏ mặc dù được gọi là hồi quy tuyến tính hoặc, điều này cho Ví dụ là, hồi qui tuyến tính thực sự với một biến, với các biến |
Often , preschoolers will react to a parent 's departure by regressing to younger behaviors , such as whining or asking for a bottle . Thông thường , trẻ mẫu giáo sẽ phản ứng với việc đi xa của cha mẹ bằng cách quay ngược lại với hành vi trẻ con , chẳng hạn như rền rĩ hoặc đòi bú bình . |
Please choose a valid 'khtmltests/regression/' directory Hãy chọn một thư mục « khtmltests/regression » hợp lệ |
Ammonite genera became extinct at or near the K–Pg boundary; however, there was a smaller and slower extinction of ammonite genera prior to the boundary that was associated with a late Cretaceous marine regression. Các chi cúc đá bị tuyệt chủng tại hoặc gần ranh giới K-T; tuy nhiên, có một sự tuyệt chủng chậm hơn và nhỏ hơn của các loài cúc đá trước ranh giới này liên quan đến đợt biển thoái vào Creta muộn. |
So the regression went well? Việc hồi quy ổn chứ? |
Typically, regressions occur as an unintended consequence of program changes, when the newly developed part of the software collides with the previously existing code. Thông thường, những hồi quy xảy ra như một hệ quả không lường trước được những thay đổi chương trình, khi một phần mới của phần mềm được phát triển xung đột với mã tồn tại trước đó. |
And later in the class we'll use gradient descent to minimize other functions as well, not just the cost function J, for linear regression. Và sau đó trong lớp, chúng tôi sẽ sử dụng chấm điểm gốc để giảm thiểu các chức năng khác là tốt, không chỉ chi phí chức J, cho hồi quy tuyến tính. |
Carbon taxes can be a regressive tax, in that they may directly or indirectly affect low-income groups disproportionately. Thuế cacbon cũng có thể là một loại thuế lũy giảm nếu xét theo việc nó có thể trực tiếp/gián tiếp ảnh hưởng đến những nhóm thành viên có thu nhập thấp. |
Okun's law is based on regression analysis of U.S. data that shows a correlation between unemployment and GDP. Định luật Okun dựa trên phân tích hồi quy dữ liệu thống kê của Hoa Kỳ cho thấy mối tương quan giữa thất nghiệp và GDP. |
We broke through once before, nine months ago, and then you regressed. Chúng ta từng vượt qua 1 lần rồi, 9 tháng trước và anh đã bỏ cuộc. |
If we stop doing those things that bring about deepening conversion, we regress spiritually. Nếu ngừng làm những điều mà mang đến sự cải đạo thật sự, thì chúng ta làm suy yếu phần thuộc linh. |
Acceptance testing can mean one of two things: A smoke test is used as an acceptance test prior to introducing a new build to the main testing process, i.e., before integration or regression. Kiểm thử mức chấp nhận được hiểu theo một trong hai nghĩa sau: Một Smoke Testing được sử dụng như một bài kiểm thử mức chấp nhận trước khi giới thiệu một bản built mới để thực hiện tiến trình kiểm thử chính, tức là trước khi thực hiện kiểm thử tích hợp hoặc hồi quy. |
The regressive impact of carbon taxes could be addressed by using tax revenues to favour low-income groups. Ảnh hưởng giảm dần của thuế cacbon có thể được chỉ định bằng việc sử dụng cơ chế thu thuế mang tính ưu đãi cho các nhóm thu nhập thấp. |
And if I can slander my own environment it makes me sad, this regression. Nếu tao có thể nói xấu về môi trường của mình điều đó sẽ làm tao buồn đấy, |
B. A. Morel's degeneration theory holds that although societies can progress, they can also remain static or even regress if influenced by a flawed environment, such as national conditions or outside cultural influences. Lý thuyết thoái hóa của B. A. Morel cho rằng mặc dù xã hội có thể tiến bộ, họ có thể vẫn còn duy trì trạng thái tĩnh hoặc thậm chí thoái hóa nếu bị ảnh hưởng bởi một môi trường thiếu sót, chẳng hạn như điều kiện quốc gia hoặc ảnh hưởng văn hóa từ bên ngoài. |
Reception to the Nintendo 2DS was mixed; while Nintendo was praised for how it priced and positioned the 2DS alongside its higher-end counterparts, much of its criticism was directed towards its regressions in comparison to the 3DS, such as a design that some considered less appealing than that of the 3DS, its lower sound quality, and its battery life. Sự tiếp nhận Nintendo 2DS rất khó phân định; trong khi Nintendo được đánh giá cao về giá cả và định vị 2DS cùng với các đối tác cao cấp của nó, thì phần lớn những lời chỉ trích hướng tới sự tụt lùi so với 3DS, chẳng hạn như thiết kế ít hấp dẫn hơn 3DS, chất lượng âm thanh thấp hơn và tuổi thọ pin. |
During the Pleistocene Ice Ages, so much water was removed from the oceans and stored on land as year-round glaciers that the ocean regressed 120 m, exposing the Bering land bridge between Alaska and Asia. Trong suốt thời kỳ băng hà thế Pleistocen, hầu hết nước trong các đại dương được tích tụ ở các vùng đất đóng băng quanh năm làm cho mực nước trong đại dương hạ thấp 120 mét (so với bờ biển hiện tại) làm lộ ra cầu đất Beringia giữa Alaska và châu Á. |
The government is also accused of impoverishing the working class with regressive tax codes which forced the poor to pay a higher proportion of their income as tax. Chính phủ cũng bị cáo buộc bần cùng hoá giai cấp công nhân với luật thuế lũy thoái buộc người nghèo phải nộp mức thuế với tỷ lệ cao hơn thu nhập của họ. |
Steven Sinofsky later expanded on this point, explaining in the Engineering Windows 7 blog that the company was using a variety of new tracing tools to measure the performance of many areas of the operating system on an ongoing basis, to help locate inefficient code paths and to help prevent performance regressions. Gates còn cho biết Windows 7 cũng sẽ tập trung vào việc cải thiện hiệu suất làm việc; Steven Sinofsky sau đó đã mở rộng điểm này, giải thích trên blog Engineering Windows 7 (Công trình Windows 7) rằng hãng đang sử dụng nhiều công cụ truy vấn mới để đo hiệu suất của nhiều phân vùng thuộc hệ điều hành dựa trên cơ sở thực tế, giúp xác định vị trí những đoạn mã kém hiệu quả từ đó ngăn chặn sự suy giảm hiệu suất. |
later videos, we'll take those algorithm and apply it specifically to the cost function J that we had to find for linear regression. Và sau đó trong video sau đó, chúng tôi sẽ mất thuật toán và áp dụng cụ thể cho các phong tục trong j mà chúng tôi đã tìm thấy cho hồi quy tuyến tính. [ âm thanh ]. |
Thus for example a regression equation of the form y = d + ax + cz (with b = −1) establishes a best-fit plane in three-dimensional space when there are two explanatory variables. Ví dụ một phương trình hồi quy có dạng y = d + ax + cz (with b=-1) thiết lập mặt phẳng phù hợp nhất trong không gian ba chiều khi có hai biến giải thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.