recourse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recourse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recourse trong Tiếng Anh.
Từ recourse trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trông cậy, sự cầu đến, sự nhờ đến, sự trông cậy vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recourse
người trông cậyverb |
sự cầu đếnverb |
sự nhờ đếnverb |
sự trông cậy vàoverb |
Xem thêm ví dụ
For people towards whom he had but to put forth his hand, his eminence had rarely recourse to such means. Đối với những kẻ mà Đức ông chỉ cần giơ tay ra, ông hiếm khi phải dùng đến những thủ đoạn đó. |
The Exarch had no other recourse than to seek the aid of the pope. Quan trấn thủ không có cách nào khác hơn là tìm đến sự trợ giúp của Giáo hoàng. |
It was only in 1906 that his innocence was officially recognized through a decision without recourse by the Supreme Court. Phải đến năm 1906 sự vô tội của ông mới được thừa nhận chính thức thông qua một án quyết không chiếu xét của Tối cao Pháp viện. |
We recourse to the wonder-working Saints . . . for our spiritual and bodily needs.” Chúng ta trông cậy vào các Thánh có phép mầu nhiệm... để thỏa mãn các nhu cầu thiêng liêng và thể chất của chúng ta”. |
This will ensure recourses are flowing to the most efficient and productive uses. Có như vậy mới bảo đảm để nguồn lực được luân chuyển thông suốt, sử dụng hiệu quả, có ích hơn. |
Finally, as Germany lacked a navy sufficient to occupy France's overseas territories, Hitler's only practical recourse to deny the British use of them was to maintain a formally independent and neutral French rump state. Cuối cùng, vì người Đức thiếu một hạm đội đủ sức chiếm các lãnh thổ hải ngoại Pháp, khả năng trông cậy thực tế duy nhất của Hitler là khiến người Anh không thể sử dụng các lãnh thổ này để duy trì vị thế của Pháp như một quốc gia độc lập và trung lập. |
Refuse. And I will have no recourse but to court martial you. Nếu anh từ chối, tôi sẽ đưa anh ra Toàn Án Quân. |
Charles's only recourse was to return to negotiations, which were held at Newport on the Isle of Wight. Charles bây giờ chỉ còn trông mong vào cuộc đàm phán, được tổ chức ở Newport thuộc Đảo Wight. |
I thought a great many things were proven beyond the possibility of doubt without recourse to any such extraordinary process of reasoning as I understood'demonstration'to be. Tôi nghĩ rằng một nhiều điều tuyệt vời đã được chứng minh ngoài khả năng của sự nghi ngờ mà không tin tưởng vào bất kỳ quá trình bất thường như vậy lý luận như tôi hiểu trình diễn được. |
There are times when the only recourse is to reformat the computer and start over. Có những lúc khi chỉ còn cách là định dạng lại máy vi tính và bắt đầu lại từ đầu. |
If his ship was in danger of being driven onto rocks, a captain’s only recourse was to drop anchor and ride out the storm, trusting that the anchor would not lose its grip on the seabed. Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển. |
However, according to Pauli and Miller such models were insufficient to identify the invariant speed in their transformation with the speed of light — for example, Ignatowski was forced to seek recourse in electrodynamics to include the speed of light. Tuy nhiên, theo Pauli và Miller những mô hình này chưa đầy đủ để nhận ra bất biến vận tốc trong các phép biến đổi của họ với vận tốc ánh sáng - ví dụ, Ignatowski đã cố gắng để thiết lập lại điện động lực học trong đó có bao gồm vận tốc ánh sáng. |
One raft of eight refused to surrender and put up a fight, giving Trever no recourse but to destroy it and its occupants. Một chiếc bè với tám người đã từ chối đầu hàng và kháng cự, khiến Trever không thể làm gì khác ngoài việc tiêu diệt họ. |
Attorney Jiang Tianyong has noted that cases where the defendants are Falun Gong practitioners are decided by the local 610 Offices, rather than through recourse to legal standards. Luật sư Giang Thiên Dũng đã lưu ý các trường hợp mà các học viên Pháp Luân Công bị kết án bởi các Phòng 610 ở địa phương, chứ không phải thông qua các tiêu chuẩn pháp luật. |
It requires thought, it requires recourse through those various different areas of knowlede that I talked about. Nó cần suy nghĩ, nó cần truy đòi đến những lĩnh vực đa dạng của kiến thức mà tôi đã nói đến. |
Therefore, an LBO transaction's financial structure is particularly attractive to a fund's limited partners, allowing them the benefits of leverage but greatly limiting the degree of recourse of that leverage. Vì vậy, cơ cấu tài chính của một giao dịch LBO là đặc biệt hấp dẫn cho các đối tác hạn chế của một quỹ, cho phép họ những lợi ích của đòn bẩy, nhưng rất nhiều hạn chế mức độ truy đòi của đòn bẩy đó. |
It is our only recourse. Nó chỉ trông cậy vào chúng ta. |
Because there's no records, no contracts, no legal recourse. Vì không có hồ sơ, hợp đồng pháp lý bảo trợ. |
Their only recourse was to turn to Marneuli, a farming community 25 miles [40 km] outside of Tbilisi. Giải pháp duy nhất là trở về Marneuli, một nông trường cách Tbilisi khoảng 40 kilômét. |
A non-recourse factor assumes the "credit risk" that an account will not collect due solely to the financial inability of account debtor to pay. Một bao thanh toán không truy đòi giả định "rủi ro tín dụng" mà một tài khoản sẽ không thu được chỉ do không có khả năng tài chính của con nợ tài khoản phải trả. |
We face uncertainties like not knowing who we're dealing with, not having visibility into a transaction and not having recourse if things go wrong. Chúng ta đối mặt với nghi ngờ như không biết rõ người mình đang đàm phán, không hiễu rõ một giao dịch trước khi bắt đầu và không biết phải làm sao nếu giao dịch bị sai sót. |
That recourse to a transfusion is not possible should not be overrated, and thus should not lead to refraining from an operation that is necessary and surgically justifiable.”—Risiko in der Chirurgie, 1987. Không nên quan trọng hóa điều kiện không thể quay sang dùng máu, và vì thế không nên để cho điều này cản trở cuộc giải phẫu cần thiết và đúng lý”.—Risiko in der Chirurgie, 1987. |
For people toward whom he had but to put forth his hand, his Eminence had rarely recourse to such means. Đối với những kẻ mà Đức ông chỉ cần giơ tay ra, ông hiếm khi phải dùng đến những thủ đoạn đó. |
The growing middle class maintained their reputation with recourse to either bringing charges of libel, or to the fast-growing print media of the early nineteenth century, where they could defend their honor and resolve conflicts through correspondence in newspapers. Giai cấp trung lưu phát triển duy trì danh dự của họ bằng cách đòi một số tiền phạt khi bị sỉ nhục, hay là với sự phát triển nhanh của các phương tiện truyền thông vào đầu thế kỉ 19, cách mà họ có thể bảo vệ danh dự của họ và giải quyết những mâu thuẫn thông qua những cuộc “bút chiến” trên báo chí. |
Periodic help may be all that is required to prevent premature recourse to the services of a nursing home. Nếu họ nhận được sự trợ giúp đều đặn thì chưa cần đưa cha mẹ vào viện dưỡng lão. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recourse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recourse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.