strappo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strappo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strappo trong Tiếng Ý.

Từ strappo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ rách, lệ ngoại, sự bong gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strappo

chỗ rách

noun

lệ ngoại

noun

sự bong gân

noun

Xem thêm ví dụ

Me li strappa letteralmente!
Suốt ngày cứ nắm với giật hoài.
Allora Atalìa si strappò le vesti e gridò: “Cospirazione!
A-tha-li liền xé áo mình và la lên: “Mưu phản!
Vuoi uno strappo?
Bạn muốn quá giang không?
Da ragazzo James si sentiva così inutile che strappò le foto di quando era piccolo.
Anh cảm thấy mình vô giá trị đến nỗi khi còn trẻ anh đã xé nát những tấm hình thời thơ ấu.
Un uomo balzò in piedi, strappò la rivista dalle mani della sorella, l’accartocciò e la gettò per terra.
Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn.
Di tanto in tanto avrebbe stride violentemente su e giù, e due volte è venuto uno slancio di maledizioni, uno strappo di carta, e un violento fracassando di bottiglie.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Con rabbia ci strappò i passaporti dalle mani e invalidò il timbro.
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó.
Mi hanno dato uno strappo alla festa.
Tôi đi ké xe tới bữa tiệc đấy chứ.
Ahia strappò la propria veste in 12 pezzi e disse a Geroboamo: “Geova toglierà il regno d’Israele alla famiglia di Salomone e lo dividerà in due.
A-hi-gia xé chiếc áo đang mặc làm 12 mảnh và nói với Giê-rô-bô-am: ‘Đức Giê-hô-va sẽ giật vương quốc Y-sơ-ra-ên khỏi nhà Sa-lô-môn và chia thành hai.
Firmo la ricevuta, strappo la carta.
Có lẽ anh sẽ ký nhận, rồi xé nó ra.
Uno scippatore, strappa-borsette, infido ladro!
Một tên xách túi, móc bóp ra đi.
30 Appena ebbe sentito le parole della donna, il re si strappò le vesti.
30 Vừa nghe những lời của người phụ nữ ấy, vua liền xé áo mình.
37 Appena sentì quelle parole, il re Ezechìa si strappò le vesti, si coprì di sacco e andò nella casa di Geova.
37 Khi vua Ê-xê-chia vừa nghe những điều đó thì liền xé áo mình, khoác vải thô và đi vào nhà Đức Giê-hô-va.
Mi strappò in tanta fretta che mi ha dato una piega del collo.
Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ.
Appena la vede, lui anziché rallegrarsi si strappa le vesti.
Vừa nhìn thấy con, ông không tỏ ra vui mừng nhưng lại xé áo mình.
Se mi strappa le sopracciglia...
Thứ này chụp lên mặt sao?
Mi daresti uno strappo fino a casa di mio padre?
anh cho quá giang đến nhà ông già được không?
“Appena il re ebbe udito le parole del libro della legge, immediatamente si strappò le vesti”, dice la Bibbia.
Kinh Thánh nói: “Vua vừa nghe các lời của sách luật-pháp, liền xé quần-áo mình”.
26 E avvenne che il Signore della vigna disse al servo: Strappa i rami che non hanno prodotto buoni afrutti e gettali nel fuoco.
26 Và chuyện rằng, Chúa vườn bảo người tôi tớ rằng: Hãy cắt những cành không kết atrái lành và quăng hết vào lửa cho ta.
Pare che il nostro tassista abbia dato uno strappo alla persona sbagliata, ieri sera.
Có vẻ anh tài xế đón nhầm người đêm qua.
11 A queste parole Davide si afferrò le vesti e le strappò, e così fecero anche tutti gli uomini che erano con lui.
11 Nghe vậy, Đa-vít liền xé áo mình, hết thảy những người theo ông cũng làm thế.
Chiedi alla classe di prestare attenzione e di identificare ciò che può impedirci di ricevere rivelazione e ciò che può aiutarci a “strapp[are il] velo d’incredulità” e ricevere più rivelazioni.
Yêu cầu lớp học dò theo và nhận ra điều gì có thể ngăn cản chúng ta nhận được mặc khải và điều gì có thể giúp chúng ta “xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng” và nhận được thêm mặc khải.
Se si sniffa smalto per unghie o strappa le ali al suo pappagallo domestico, lo scopriremo piu'in fretta.
Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn.
le domando mentre strappa il resto del pacchetto e tutti la stanno a guardare.
tôi hỏi con bé, và nó xé phần giấy còn lại trong lúc mọi người ngắm nhìn.
Ha quello che chiamiamo strappo muscolare.
Tình trạng của ông ấy hiện giờ gọi là rách hoàn toàn hoặc rách toàn phần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strappo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.