regalare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regalare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regalare trong Tiếng Ý.

Từ regalare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biếu, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regalare

biếu

verb

Ecco per te un piccolo regalo.
Biếu chị một chút quà.

tặng

verb

Non posso accettare questo regalo.
Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.

Xem thêm ví dụ

Vorrei regalare qualcosa di speciale a mia nonna per il suo compleanno.
Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt.
E, certo, bisogna avere la mentalità del voler regalare ciò che si ha in più.
Và tất nhiên, mỗi người cần có quan niệm muốn cho đi những thứ mà bạn có thừa.
Chiedete loro di regalare il loro disegno a un altro gruppo.
Yêu cầu chúng đưa tặng hình vẽ của chúng như là món quà cho một nhóm khác.
Per ribadire questo consiglio scritturale fece loro comprare delle caramelle da regalare alla maestra.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
Questo ha fatto sì che mi chiedessi se esistesse un modo migliore - un modo per evitare la morte ( del donatore ) e al contempo regalare il dono della vita che potesse avere un impatto esponenziale su milioni di pazienti in tutto il mondo. Ora, proprio in quel periodo
Nó làm tôi băn khoăn liệu có cách nào tốt hơn -- cách tốt hơn để tránh cái chết mà vẫn mang lại món quà của sự sống việc này sẽ ảnh hưởng vô cùng lớn lao tới hàng triệu bệnh nhân trên khắp thế giới.
* Anche piccoli gesti, come regalare una cravatta, significano molto.
* Ngay cả hành động nhỏ như tặng cà vạt cho một anh cũng rất ý nghĩa.
Desidero regalare a Robert quello che rimane di me.
Mẹ muốn dành cho Robert những gì còn lại.
Una sconfitta incredibile per mano di Micky Ward, che non ha fatto altro che regalare la prima mezza dozzina di riprese.
Thất bại khó tin dưới tay Micky Ward, người đã chịu đòn trong cả nửa tá hiệp đấu.
C’era la consuetudine che la nuora facesse un paio di calze tradizionali coreane da regalare alla suocera al solstizio d’inverno.
Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí.
Mi spiace non averteli potuti regalare.
Rất tiếc là anh không thể đáp ứng cho em.
Le nonne amano regalare le loro cose ai nipoti.
Ông bà yêu việc trao sự giận dỗi cho con cháu của họ.
* Posso regalare un Libro di Mormon?
* Tôi Có Thể Chia Sẻ một Quyển Sách Mặc Môn Không?
Puoi regalare al tuo povero papà quello che ha sempre desiderato.
Cô có thể cho người cha tội nghiệp mọi thứ ông ấy từng muốn.
Dopo che ad Ashley fu chiesto di regalare una copia del Libro di Mormon, il papà l’accompagnò in macchina a casa della direttrice della sua scuola e lei le consegnò il libro.
Sau khi Ashley được khuyến khích chia sẻ một quyển Sách Mặc Môn, cha của Ashley lái xe đưa em đến nhà của bà hiệu trưởng trường học, và Ashley đưa quyển Sách Mặc Môn cho bà.
Non posso regalare un futuro a questo popolo.
Ta không có tương lai cho mọi người.
Me lo vuoi regalare?
Bố cho con?
Negli USA non costa nulla regalare
Ở Hoa Kỳ, nếu cho đi thứ gì đó sẽ không mất gì đúng không nào?
Di sicuro avrebbe dovuto vendere o regalare molti dei suoi beni.
Chắc chắn họ phải bán hoặc cho đi nhiều tài sản của mình.
Le buone azioni compiute dalle associazioni benefiche vanno dal pagare le spese mediche delle famiglie con un reddito basso al seguire i bambini che hanno un solo genitore, dal finanziare i programmi di vaccinazione nei paesi in via di sviluppo al regalare il loro primo libro ai bambini, dal donare animali da allevamento ai contadini nei paesi poveri all’inviare soccorsi alle vittime di disastri naturali, e così via.
Những người hoạt động từ thiện đã thực hiện được những việc như trả chi phí y tế cho các gia đình có thu nhập thấp, đỡ đầu trẻ em các gia đình neo đơn, tài trợ những chương trình chủng ngừa ở các nước đang phát triển, tặng cuốn sách mới đầu tiên cho trẻ em nghèo, cung cấp gia súc cho nông dân ở các nước nghèo và phân phát hàng cứu trợ cho nạn nhân ở những vùng bị thiên tai.
Durante il mio primo anno alle superiori, il mio insegnante del Seminario invitò la classe a regalare una copia del Libro di Mormon ai nostri amici non appartenenti alla Chiesa.
Trong năm đầu tiên của tôi ở trường trung học, giảng viên lớp giáo lý của tôi mời lớp học của tôi tặng những quyển Sách Mặc Môn cho bạn bè ngoại đạo.
Perché dovremmo regalare un tostapane?
Tại sao ngân hàng lại tặng lò nướng khuyến mại?
Poiché non esisteva denaro da sostituire e l'economia era completamente distrutta, il governo centrale decise di regalare la nuova moneta alla popolazione per incoraggiarne l'uso.
Do không có tiền để thay thế và do nền kinh tế lúc này đang đỗ vỡ nghiêm trọng, chính quyền trung ương đã phát tiền cho dân chúng để khuyến khích người dân sử dụng.
Il film poi mostra un negozio di antiquariato dove una donna decide di acquistare la bambola Annabelle da regalare alla propria figlia infermiera.
Bộ phim sau đó đã chuyển hướng về một cửa tiệm, nơi một người đàn bà đến và mua Annabelle để tặng cho con gái mình.
So che hai raccolto abbastanza soldi da regalare a un paio di ragazzi una borsa di studio per il college.
Tôi nghe nói ông đã quyên góp đủ tiền làm học bổng cho vài học sinh trung học.
Questo ha fatto sì che mi chiedessi se esistesse un modo migliore - un modo per evitare la morte (del donatore) e al contempo regalare il dono della vita che potesse avere un impatto esponenziale su milioni di pazienti in tutto il mondo.
Nó làm tôi băn khoăn liệu có cách nào tốt hơn -- cách tốt hơn để tránh cái chết mà vẫn mang lại món quà của sự sống việc này sẽ ảnh hưởng vô cùng lớn lao tới hàng triệu bệnh nhân trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regalare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.