regañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regañar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regañar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quở trách, mắng, khiển trách, trách mắng, quở mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regañar
quở trách(reprove) |
mắng(reprove) |
khiển trách(reprove) |
trách mắng(reproach) |
quở mắng(reprove) |
Xem thêm ví dụ
Creía que una esposa no debía regañar a su esposo hasta haberse cansado uno del otro. Ta tưởng là bà vợ sẽ chỉ cằn nhằn chồng mình khi cả hai đã chán ngấy lẫn nhau? |
Mi mujer me regañará. Vợ sẽ " xử " ta mất. |
Si no me regañara, no aprendería nada. Nếu người không cáu gắt với tôi, thì sao tôi học hỏi được. |
Una amiga de la familia que estaba allí amonestó a la abuela que regañara al niño por portarse mal. Một người bạn của gia đình có mặt vào lúc đó và khuyên bà nội tôi nên rầy la đứa con đã không có ý tứ đó. |
¿Me vas a regañar por eso ahora? Giờ ông định giảng đạo cho tôi nữa sao? |
Dijimos: ¿por qué tenemos que regañar a los niños y decir, siéntate, ven aquí, haz esto, etc. Tại sao chúng ta phải la rầy những đứa trẻ bảo chúng ngồi xuống, đến đây và làm điều đó, và vân vân... |
8 Por otro lado, puede que cierta esposa se agite demasiado por detalles y tienda a regañar continuamente a su esposo. 8 Mặt khác, một người vợ có thể quá chú trọng đến từng chi tiết nhỏ nhặt và hay cằn nhằn chồng. |
Querías que te regañara. Cô muốn tôi phải phát cáu thì đúng hơn. |
¿O le gustaba regañar? Bà ấy có hay cằn nhằn không? |
Si estás en primaria y aún dibujas en las paredes, seguro que tu madre te regañará. Nếu bạn ở trong trường tiểu học và bạn vẫn vẽ lên tường, bạn chắc chắn sẽ gặp rắc rồi với mẹ bạn. |
Mi esposa siempre me regañará por esto. Tao không muốn nghe vợ tao phàn nàn đâu. |
No use los períodos de estudio para regañar a los hijos. Chớ dùng buổi học để rầy la con cái. |
Es mejor no usar este período de estudio para regañar a los hijos. Không nên dùng thời gian học hỏi để rầy la con cái. |
Una empezó a regañar a la otra constantemente. Người này trách móc người kia. |
Es posible que los padres necesiten dedicar algo de tiempo a tratar ciertas tendencias o problemas específicos que hayan notado en sus hijos, si bien deberían evitar valerse de la Noche de Adoración en Familia para regañar o corregir. Dù cha mẹ tránh quở trách hoặc sửa trị con trong Buổi thờ phượng của gia đình, nhưng họ cần dành thời gian để đề cập đến một khuynh hướng hay vấn đề cụ thể mà họ nhận thấy. |
Me regañarás, ¿verdad? Mẹ sẽ cho con 1 trận, phải không? |
Reprensión—reprender, castigar, regañar, o corregir, normalmente de manera amable. Bẻ trách—quở trách, trừng phạt, rầy la, hay sửa phạt, thường bằng một cách nhân từ. |
Cierto anciano experimentado dijo lo siguiente: “Uno realmente no logra mucho al regañar a los hermanos”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regañar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.