refuel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refuel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refuel trong Tiếng Anh.
Từ refuel trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếp nhiên liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refuel
tiếp nhiên liệuverb There's an unmanned refueling station off the coast of France. Có một trạm tiếp nhiên liệu không người bờ biển Pháp. |
Xem thêm ví dụ
For the remainder of the month and into April she escorted that group as it operated north of the Admiralty Islands to refuel and resupply the fast carrier force after it had conducted strikes on the Palaus. Cho đến tháng 4, nó hộ tống cho đội này khi hoạt động ở phía Bắc quần đảo Admiralty để tiếp nhiên liệu và bổ sung cho lực lượng tàu sân bay nhanh sau khi tiến hành các cuộc tấn công tại Palau. |
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
The USMC versions are designated KC-130R or KC-130T when equipped with underwing refueling pods and pylons and are fully night vision system compatible. Các phiên bản USMC được đặt tên định danh KC-130R hay KC-130T khi được trang bị các mấu cứng hay thiết bị tiếp dầu dưới cánh. |
Charles Ausburne fired on shore batteries here and on the Shortlands, which the task force passed on its way south to refuel. Charles Ausburne đã nả pháo xuống các khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải đối phương trên đảo này và xuống quần đảo Shortland, nơi lực lượng đi ngang qua trên đường đi tiếp nhiên liệu. |
They are now able to offer tankers from the A310 with refueling pods to the larger A330 MRTT equipped with refueling booms. Họ hiện nay đã chào hàng những chiếc chở dầu từ A310 với các pod tiếp nhiên liệu đến những chiếc A330 MRTT lớn trang bị với các cần tiếp nhiên liệu. |
And they eat them up, which means that, combined with the fact that the cladding doesn't last very long, you can only run one of these reactors for roughly, say, 18 months without refueling it. Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu |
An oil tanker, SS Nickajack Trail, was diverted to refuel the ships, but ran aground on a reef in bad weather and was lost. Tàu chở dầu Nickajack Trail được cho chuyển hướng để tiếp nhiên liệu cho hai con tàu, nhưng bản thân nó bị mắc cạn vào một bãi san hô do thời tiết xấu và bị mất. |
Two-and-a-half hours were then spent refuelling TF 34's accompanying destroyers. Lại phải mất thêm hai giờ rưỡi tiếp tế nhiên liệu cho các tàu khu trục hộ tống trong Lực lượng Đặc nhiệm 34. |
He's refueling. Hắn đang đổ thêm xăng. |
Beginning on 14 December, the carriers launched strikes against Luzon for three consecutive days and, after refueling, returned to Ulithi on 24 December. Bắt đầu từ ngày 14 tháng 12, các tàu sân bay tung đợt không kích xuống Luzon kéo dài ba ngày, và sau khi được tiếp nhiên liệu, lực lượng rút lui về Ulithi vào ngày 24 tháng 12. |
Able to beat off the attacks, Washington refueled and continued escorting carriers until she, with three battleships and escorts, formed a new task group. Sau khi đánh lui các đợt tấn công, Washington tiếp nhiên liệu rồi tiếp tục hộ tống các tàu sân bay cho đến khi nó được tách ra cùng ba thiết giáp hạm và các tàu hộ tống để hình thành một đội đặc nhiệm mới. |
On the return journey to Manchester on 6 February 1958, the British European Airways aircraft that the team was on stopped at Munich to refuel. Trên hành trình trở lại Manchester vào ngày 06 tháng 02 năm 1958, chiếc máy bay của hãng hàng không British European Airways chở đội bóng đã dừng lại tại Munich để tiếp nhiên liệu. |
They refuelled in Rio de Janeiro, Brazil, before proceeding to the estuary of the River Plate in case the damaged German pocket battleship Admiral Graf Spee attempted to escape from Montevideo, Uruguay, where she had taken refuge after losing the Battle of the River Plate. Chúng được tiếp nhiên liệu tại Rio de Janeiro, Brasil trước khi tiếp tục đi đến cửa sông Río de la Plata, đề phòng trường hợp chiếc thiết giáp hạm bỏ túi Đức Admiral Graf Spee tìm cách thoát khỏi Montevideo, Uruguay, nơi nó tạm thời tị nạn sau khi bị hư hại trong trận River Plate. |
On 4 April, the Japanese fleet was spotted and the two cruisers left harbour and, after a hurried refuelling at sea, set out for Addu Atoll shortly after midnight. Vào ngày 4 tháng 4, hạm đội tàu sân bay Nhật Bản bị phát hiện, nên hai chiếc tàu tuần dương rời khỏi cảng; và sau khi được tiếp nhiên liệu vội vã trên biển, chúng lên đường không lâu sau nữa đêm hướng đến đảo san hô Addu. |
The aircraft would make a 45-minute stop at Christchurch for refuelling and crew change, before flying the remaining 464 miles (747 km) to Auckland, arriving at 9:00 pm. Máy bay sẽ dừng ở Christchurch 45 phút để đổ xăng và thay phi hành đoàn trước khi bay quãng đường 464 dặm (747 km) còn lại đến Auckland, đến vào lúc 9:00 pm. |
Their passage was uneventful and Force 2 sailed on 18 December to refuel at Iceland. Chuyến đi diễn ra bình yên, và Lực lượng 2 lên đường vào ngày 18 tháng 12 để được tiếp nhiên liệu tại Iceland. |
During the war, the F-84 became the first USAF fighter to utilize aerial refueling. Trong cuộc chiến này, F-84 trở thành máy bay tiêm kích Hoa Kỳ đầu tiên áp dụng tiếp nhiên liệu trên không. |
Following a withdrawal to refuel and receive replacement aircraft, the task group carried out two more rounds of Luzon strikes in the first weeks of November. Sau một lượt rút lui để tiếp nhiên liệu và bổ sung máy bay thay thế, đội đặc nhiệm tiến hành thêm hai đợt không kích xuống Luzon vào những tuần đầu của tháng 11. |
Orokana gives 45 to the professor and 45 to Fugōri, fully refueling them both. Orokana cho giáo sư và Fugori mỗi người 45 (nghìn lít), để đổ đầy máy bay hai người. |
The flotilla refuelled at Casablanca and continued to Dakar, arriving on 14 September. Hải đội được tiếp nhiên liệu tại Casablanca và tiếp tục hướng đến Dakar, đến nơi vào ngày 14 tháng 9. |
On 27 July she carried out reconnaissance of Spitsbergen to assess the possibility of using the island as a refuelling base for Russian convoys. Vào ngày 27 tháng 7, nó tiến hành trinh sát Spitsbergen để xem xét khả năng sử dụng hòn đảo này như một căn cứ tiếp nhiên liệu cho các đoàn tàu vận tải đi sang Liên Xô. |
Task Force 63 refueled from Task Force 69 for the final time on 30 January and sailed for Fremantle, Western Australia. Phi đội 63 được tiếp nhiên liệu lần cuối từ Phi đội 69 vào ngày 30 tháng 1 rồi đi thẳng tới Fremantle phía Tây Úc châu. |
After escorting a convoy to Leyte from 4 to 6 March 1945, Dewey rejoined the logistics group for the Okinawa operation, screening the oilers as they refueled the carriers in preinvasion air strikes and the raids in the Far East, which continued until the end of the war. Sau khi hộ tống một đoàn tàu đi đến Leyte từ ngày 4 đến ngày 6 tháng 3 năm 1945, Dewey gia nhập trở lại đội tiếp liệu cho trận Okinawa, bảo vệ các tàu chở dầu khi chúng tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay cho các cuộc không kích chuẩn bị, cùng các cuộc không kích tại khu vực Viễn Đông, vốn kéo dài cho đến khi chiến tranh kết thúc. |
Because it was based on a tactical aircraft platform, the KA-6D provided a capability for mission tanking, the ability to keep up with strike packages and refuel them in the course of a mission. Bởi vì nó dựa trên nền tảng một máy bay chiến thuật, chiếc KA-6D cung cấp khả năng tiếp nhiên liệu trong phi vụ, khả năng bay theo với nhóm tấn công và tiếp nhiên liệu cho chúng trong quá trình thực hiện phi vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refuel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.