reforma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reforma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reforma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reforma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cải cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reforma
Cải cáchverb (cambio planificado por utilidad o conveniencia) "Las reformas políticas han quedado muy por detrás de las reformas económicas" "Cải cách chính trị đã tụt xa cải cách kinh tế," |
Xem thêm ví dụ
El presidente nunca ofreció una ley de reforma de armas como coordinador. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Hay docenas y docenas de reformas que podemos hacer que mejorarían las cosas, porque mucha de nuestra disfunción puede ser rastreada directamente a cosas que el Congreso se hizo a sí mismo en la década de los 90s que crearon mucha más polarización e instituciones disfuncionales. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
13 Las reformas de Ezequías y Josías guardan un paralelo con la maravillosa restauración de la adoración verdadera ocurrida entre los verdaderos cristianos desde la entronización de Jesucristo, en 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Así que ocurrió la Reforma Protestante. Vì vậy chúng ta thấy được đạo Tin lành Cải Cách. |
Kazajistán estableció un ambicioso programa de reforma de pensiones en 1998. Kazakhstan đã đưa ra một chương trình cải cách lương hưu đầy tham vọng vào năm 1998. |
Dos fenómenos caracterizaron la siguiente década: el desmoronamiento cada vez más evidente de las estructuras económicas y políticas de la Unión Soviética, y las tentativas de un conjunto fragmentario de reformas para invertir ese proceso. Hai sự phát triển đặc trưng trong thập kỷ tiếp theo: sự sụp đổ ngày càng rõ ràng của kinh tế và cơ cấu chính trị Liên Xô, và những nỗ lực cải cách chắp vá để đảo ngược quá trình này. |
Estados con una reforma de agravios extensiva todavía sufren todas estas patologías. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Y no que funcione para la izquierda o la derecha, sino para la izquierda y la derecha, para ciudadanos de izquierda y derecha, porque no habrá reforma sensata posible hasta que terminemos esta corrupción. Và không phục vụ cho phe tả hay hữu, nhưng phục vụ cho phe tả và hữu, và công dân của cả hai phe tả và hữu, bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng. |
El evento fue impulsado por varios eventos, incluyendo las reformas económicas que abordaron uno de los primeros de 1960 la recesión económica. Sự kiện được khuyến khích bởi nhiều sự kiện, gồm cả những cải cách kinh tế nhằm giải quyết sự giảm phát kinh tế đầu thập niên 1960. |
Este emprendió importantes reformas constitucionales como la abolición del senado y una nueva ley electoral. Tân chính phủ khởi đầu các cải cách hiến pháp quan trọng như giải tán nghị viện và một luật bầu cử mới. |
Forma cuatro congregaciones de cardenales para examinar las reformas del Estado. Ông hình thành 4 hội đoàn đoàn hồng y để xem xét việc cải cách nhà nước. |
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes". Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. " |
La Iglesia está llevando a cabo un gran proyecto de reforma con el interés de proteger los entornos de la Manzana del Templo. Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ. |
Por ello el rey instauró un sistema de reformas y reorganizó su reino, especialmente incrementando su base de recursos humanos para futuras campañas. Do đó nhà vua tiến hành một cải cách hệ thống và tổ chức lại vương quốc của mình, đặc biệt là trong việc tăng cơ sở nhân lực của mình cho các chiến dịch trong tương lai. |
En 1992 India sigue con una reforma de mercado. Vào năm 1992, Ấn Độ cũng tiến hành cuộc cải cách thị trường. |
No obstante, posteriores reformas agrícolas de Jrushchov, demostrarían ser contraproducentes. Tuy nhiên, sau đó các cải cách nông nghiệp của Khrushchyov đã chứng minh sự giảm sút sản lượng. |
De acuerdo con diversas obras de consulta, las iglesias protestantes niegan la supremacía del papa y reconocen como única autoridad a la Biblia. Además, comparten otras doctrinas básicas de la Reforma, como la justificación (o salvación) mediante la fe y el sacerdocio de todos los fieles. Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
No obstante, los opositores que tenía Lukaris en el seno de la Iglesia no estuvieron dispuestos a aceptar ni sus reformas ni una traducción de la Biblia en el idioma del pueblo. Tuy nhiên, trong giáo hội, Lucaris đã bị nhiều người chống đối, họ không muốn chấp nhận bất cứ hình thức cải tổ nào, hoặc bất kỳ bản dịch Kinh Thánh nào sang ngôn ngữ đại chúng. |
Dreyfusistes: son quienes reflexionaron sobre las implicaciones profundas del caso y sostenían a partir del mismo la necesidad de realizar reformas políticas y sociales (algunos dreyfusards se hicieron luego dreyfusistes). Dreyfusiste chỉ những người quan tâm sau đó tới vụ án và nhìn thấy từ vụ này sự cần thiết giải quyết các câu hỏi lớn hơn về chính trị-xã hội Pháp (một số dreyfusard cũng nằm trong số họ). |
El emperador Go-Sanjō resolvió restaurar el control imperial mediante un gobierno fuertemente personal, implementó reformas para reprimir la influencia de los Fujiwara. Thiên hoàng Go-Sanjō, đã quyết tâm khôi phục quyền kiểm soát của hoàng gia thông qua luật lệ cá nhân mạnh mẽ, thực hiện các cải cách để kiềm chế ảnh hưởng của Fujiwara. |
La Reforma, alentada por hombres como Lutero, Calvino y Zwinglio, condujo a la formación de una nueva corriente religiosa denominada protestantismo. Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành. |
Luego de que Deng Xiaoping comenzara a implementar las reformas económicas en 1978, la salud de la población mejoro rápidamente gracias a una mejor nutrición, aunque muchos de los servicios de salud gratuitos que se brindaban en el campo desaparecieron junto a las comunas populares. Sau khi Đặng Tiểu Bình bắt đầu thi hành cải cách kinh tế vào năm 1978, tình hình y tế của quần chúng Trung Quốc được cải thiện nhanh chóng do dinh dưỡng tốt hơn, song nhiều dịch vụ y tế công cộng miễn phí tại khu vực nông thôn biến mất cùng với các công xã nhân dân. |
Las reformas a la Constitución estaban destinadas a reducir el poder de la presidencia de Chamorro, e incluyó medidas para transferir la autoridad para imponer impuestos a la legislatura, prohibir el reclutamiento, garantizan los derechos de propiedad, y reducen la sucesión de un titular o de sus familiares cercanos. Cải cách Hiến pháp nhằm mục đích giảm quyền lực của tổng thống, và bao gồm các biện pháp để chuyển quyền quản lý thuế cho cơ quan lập pháp, cấm nhập ngũ, bảo đảm quyền sở hữu và cắt giảm sự kế nhiệm của một đương sự hoặc những người thân của họ. |
Reforma (Ciudad de México). Reforma (bằng tiếng Tây Ban Nha) (Mexico City). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reforma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reforma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.