refer to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refer to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refer to trong Tiếng Anh.
Từ refer to trong Tiếng Anh có nghĩa là động chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refer to
động chạm
|
Xem thêm ví dụ
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Minami refers to Shin as "Novel". Shin được gọi là "Oshin" để thể hiện sự tôn kính. |
Yet there came clearly into my mind the words, “Refer to the New Era.” Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
The word wo refers to a condition of deep sadness. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities. Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau. |
Some less reliable publications have referred to the Johnson as a merchant steamer. Một số ấn phẩm ít tin cậy hơn đã đề cập đến Johnson như một tàu buôn chạy bằng hơi nước. |
Fire, for example, was personified as an elderly woman whom the Nanai referred to as Fadzya Mama. Chẳng hạn, lửa được nhân cách hóa thành bà lão mà người Nanai gọi là Fadzya Mama. |
What was he referring to? Ông muốn ám chỉ đến điều gì? |
Her father had great trust in her and referred to her as My greatest-trusted lovely daughter. Cha cô đã rất tin tưởng cô và gọi cô là con gái đáng yêu nhất, đáng tin cậy của tôi. |
I think he just refers to economics as Tôi nghĩ anh ta sẽ chỉ đề cập đến kinh tế như |
Parts in the body that use or are affected by acetylcholine are referred to as cholinergic. Các bộ phận trong cơ thể sử dụng hoặc bị ảnh hưởng bởi acetylcholine được gọi là cholinergic. |
Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users' Reference to B, Ken Thompson. |
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches. Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp. |
In its English website, AIC refers to the series as Wedge of Interval. Trên trang mạng tiếng Anh, AIC đề cập đến loạt bài là Wedge of Interval. |
In reference to the harmony of communication represented by two humans' right hands. Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay. |
But in none of his stories did Baba ever refer to Ali as his friend. Nhưng không có một chuyện nào ông kể mà trong đó Baba lại xem Ali như bạn của mình. |
This process is referred to as understanding context and content. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
The expressions “many peoples” and “mighty nations” do not refer to national groups or political entities. Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị. |
Let us consider a few of these references to learn more about angels. Chúng ta hãy xem xét vài trường hợp để biết nhiều hơn về các thiên sứ. |
Earlier, at Acts 1:10, angels are indirectly referred to as “men in white garments.” Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”. |
No wonder Jehovah referred to him as a light of the nations. Bởi thế không lạ gì khi Đức Giê-hô-va gọi ngài là “sự sáng cho các dân”. |
Refer to your confirmation email or the booking summary on the Reserve with Google website for details. Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
Her mask resembles a grasshopper's head, another reference to Kamen Rider. Mặt nạ Hollow của cô giống như châu chấu, một tham khảo khác đến Kamen Rider. |
Guliash: refers to stew in general, or specifically Hungarian goulash. Guliash: đề cập đến món hầm nói chung, hay cụ thể garu Hungary. |
Although the preferred term is "siSwati" among native speakers, in English it is generally referred to as Swazi. Mặc dù thường được gọi là "Swati" bởi những người sử dụng bản địa, trong tiếng Anh thường thường được gọi là Swazi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refer to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refer to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.