ref trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ref trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ref trong Tiếng Anh.
Từ ref trong Tiếng Anh có nghĩa là trọng tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ref
trọng tàinoun Pacquiao looking towards the ref asking him to stop the fight. Pacquiao nhìn về phía trọng tài yêu cầu ông ta ngừng trận đấu. |
Xem thêm ví dụ
His rule became "a period of stability, expansion and prosperity" (ref.: pp. 61, Al Rashīd). Thời kỳ ông cai trị trở thành "một giai đoạn ổn định, bành trướng và thịnh vượng" (ref.: pp. 61, Al Rashīd). |
The file size, number of files in a folder, total volume size and number of folders in a volume are limited by 64-bit numbers; as a result ReFS supports a maximum file size of 16 exabytes, a maximum of 18.4 × 1018 folders and a maximum volume size of 1 yottabyte (with 64 KB clusters) which allows large scalability with no practical limits on file and folder size (hardware restrictions still apply). Dung lượng tập tin, số các tập tin trong một thư mục, tổng kích thước phân vùng và số các thư mục trong một ổ đĩa được giới hạn bởi các số 64-bit; chính vì vậy ReFS hỗ trợ tối đa một tập tin có kích thước là 16 Exabyte, tối đa 18.4 × 1018 thư mục và tối đa một phân vùng có kích thước 1 Yottabyte (với các cluster 64 KB) cho phép khả năng mở rộng lớn mà không có giới hạn thực tế nào trên kích thước tập tin và thư mục (vẫn áp dụng giới hạn phần cứng). |
From mid-1942, he sent false papers to POWs in Germany (ref unknown) and on 12 June and 15 August 1942, he joined meetings at the Château de Montmaur which formed the base of his future network for the resistance. Từ giữa năm 1942, ông gửi những giấy tờ giả tới các tù binh chiến tranh tại Đức và ngày 12 tháng 6 và 15 tháng 8 năm 1942, ông tham gia các cuộc gặp gỡ tại Château de Montmaur hình thành nên cơ sở cho mạng lưới kháng chiến tương lai của ông. |
It wasn't my fault, it was the ref. ko phải lỗi của tờ, thằng trọng tài. |
Verdana Ref is a custom version of Verdana for use with Microsoft Reference. Verdana Ref là một phiên bản riêng của Verdana để dùng trong Microsoft Reference. |
Major new features of ReFS include: Improved reliability for on-disk structures ReFS uses B+ trees for all on-disk structures including metadata and file data. Các tính năng lớn mới của ReFS bao gồm: Cải thiện độ tin cậy cho các cấu trúc ổ đĩa ReFS sử dụng các cây B+ cho tất các các cấu trúc ổ đĩa bao gồm các dữ liệu metadata và dữ liệu tập tin. |
Retrieved 5 January 2018.</ref> Marku received his first Albania under-17 call-up by manager Džemal Mustedanagić for a friendly tournament developed in August 2012 in Romania. Truy cập 5 tháng 1 năm 2018.</ref> Marku được triệu tập lần đầu U-17 Albania bởi huấn luyện viên Džemal Mustedanagić cho giải đấu giao hữu diễn ra vào tháng 8 năm 2012 ở Romania. ^ “Herald Marku profile” (bằng tiếng Albania). |
MS Reference Sans Serif is a derivative of Verdana Ref with bold and italic fonts. MS Reference Sans Serif là một phiên bản dẫn xuất từ Verdana Ref với các kiểu in đậm và in nghiêng. |
time out, ref. Hội ý, trọng tài. |
"WWE: Homepage > TV Shows > Raw > Raw: May 23, 2011 > Raw results: Ref and tumble". “WWE: Homepage > TV Shows > Raw > Raw: ngày 23 tháng 5 năm 2011 > Raw results: Ref and tumble”. |
Various features were added or improved over Windows Server 2008 R2 (with many placing an emphasis on cloud computing), such as an updated version of Hyper-V, an IP address management role, a new version of Windows Task Manager, and ReFS, a new file system. Nhiều tính năng đã được thêm hoặc cải thiện so với Windows Server 2008 R2 (nhiều tính năng tập trung vào điện toán đám mây), như phiên bản mới cập nhật của Hyper-V, chức năng quản lý địa chỉ IP, một phiên bản mới của Windows Task Manager, và ReFS, hệ thống tập tin mới. |
And when the refs finally pulled the players off the pile, I would have been a hero. Rồi khi các trọng tài kéo các cầu thủ ra, thì tôi có thể đã là một người hùng. |
Is it enough to get refs from the principal and vice-principal? Được nhận xét từ hiệu trưởng và phó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ? |
The collection covers Huxley's whole career (1896-1981) and subject matter includes Kenyan safari landscapes and local people (specifically the Kikuyu people), the Mau Mau uprising, white settlers, Edwardian Mombasa, and a transcript of an oral history interview taken by the British Empire and Commonwealth Museum (Ref. Bộ sưu tập bao gồm toàn bộ sự nghiệp của Huxley (1896-1981) và chủ đề bao gồm về người Kenya cảnh quan safari và người dân địa phương (cụ thể là người Kikuyu), khởi nghĩa Mau Mau, người định cư da trắng, Edwardian Mombasa, và bảng điểm của một cuộc phỏng vấn lịch sử bằng miệng được thực hiện bởi Đế quốc Anh và Bảo tàng Khối thịnh vượng chung (Ref. |
11.2 Wald 1984, pp. 295 and refs therein; this is important for questions of stability—if there were negative mass states, then flat, empty Minkowski space, which has mass zero, could evolve into these states Townsend 1997, ch. 11.2 ^ Wald 1984, tr. 295 và các trang tiếp theo; đây là kết quả quan trọng cho câu hỏi về sự ổn định của hệ—nếu có trạng thái khối lượng âm, thì không gian chân không Minkowski phẳng với khối lượng không có thể hình thành lên từ những trạng thái khối lượng âm này. ^ Townsend 1997, ch. |
The refs are trying to sort it out. Trọng tài đang cố giải quyết. |
According to REF/RL in 2009, Radio Azadi was the most popular radio station in Afghanistan, and Afghan listeners mailed hundreds of hand-written letters to the station each month. Đài phát thanh Azadi hiện đang là đài phát thanh phổ biến nhất ở Afghanistan, và thính giả Afghanistan viết hàng trăm lá thư tay cho đài mỗi tháng. |
Windows 8.1 also added support for such emerging technologies as high-resolution displays, 3D printing, Wi-Fi Direct, and Miracast streaming, as well as the ReFS file system. Windows 8.1 cũng bắt đầu hỗ trợ các công nghệ đang phát triển như hiển thị độ phân giải cao, in 3D, Wi-Fi Direct và phát qua Miracast, cũng như hệ thống tập tin ReFS.. |
The ref had to kick him off the court because he was trying to harass my son. Trọng tài đã phải đuổi nó ra khỏi sân vì nó đã cố công kích con trai tôi. |
Pacquiao looking towards the ref asking him to stop the fight. Pacquiao nhìn về phía trọng tài yêu cầu ông ta ngừng trận đấu. |
I can't ref the next games, by the way. Tớ không làm trọng tài trận tới đâu. |
Windows makes use of the FAT, NTFS, exFAT, Live File System and ReFS file systems (the last of these is only supported and usable in Windows Server 2012, Windows Server 2016, Windows 8, Windows 8.1, and Windows 10; Windows cannot boot from it). Windows sử dụng các hệ thống file FAT, NTFS, exFAT, Live File System và ReFS (những thứ cuối cùng chỉ được hỗ trợ và sử dụng được trong Windows Server 2012, Windows Server 2016, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10; Windows không thể khởi động từ nó). |
Resilient File System (ReFS), codenamed "Protogon", is a new file system in Windows Server 2012 initially intended for file servers that improves on NTFS in some respects. Bài chi tiết: ReFS Resilient File System (ReFS), tên mã là "Protogon", là một hệ thống tập tin mới trong Windows Server 2012 ban đầu dành cho các máy chủ tập tin với các cải thiện so với NTFS. |
He never fucking touched him, ref! Anh ta có chạm vào hắn đâu, trọng tài! |
Flip charts have being in use from the 1900s, the earliest recorded use of a flip chart is a photo from 1912 of John Henry Patterson (1844-1922), NCR’s CEO while addressing the 100 Point Club standing next to a pair of flip charts on casters. <ref>The flipchart we know (on a small whiteboard) was invented by Peter Kent in the 1970s. Bảng Flipchart đã được sử dụng từ những năm 1900, đầu tiên được sử dụng là một bảng Flipchart của John Henry Patterson (1844-1922), là giám đốc điều hành của NCR's họp với Câu lạc bộ 100 Point đứng cạnh một cặp bảng flipchart trên chân có bánh xe. Các bảng chúng tôi biết (trên một tấm bảng) được phát minh bởi Peter Kent trong những năm 1970. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ref trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ref
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.