recuperado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuperado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuperado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recuperado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thu, ốt hơn, lấy lại, khỏi bệnh, làm cho tốt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuperado
thu
|
ốt hơn(better) |
lấy lại
|
khỏi bệnh
|
làm cho tốt hơn(better) |
Xem thêm ví dụ
Si no han recuperado a Phillips cuando lleguen ellos se encargarán. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
Llevará su tiempo, pero han recuperado algunos datos. mất 1 chút thời gian, nhưng cũng phục hồi lại được 1 phần dữ liệu. |
Podemos ver que descendió mucho en la Gran Recesión y que todavía no se ha recuperado. Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi. |
Tengo entendido que ya estás casi recuperado. Tôi hiểu là anh đã gần hồi phục hoàn toàn. |
Los saqueadores robaron parte del archivo del castillo, incluyendo cartas sobrevivientes entre hija y madre, así como otros objetos de valor, algunos de los cuales fueron recuperados más tarde, después de la guerra, en Chicago. Những kẻ cướp đã ăn trộm một phần những tài liệu lưu trữ của toà lâu đài, bao gồm thư từ qua lại giữa hai mẹ con Victoria, cũng như những thứ giá trị khác, một vài thứ trong số đó được phát hiện ở Chicago sau chiến tranh. |
Parece un milagro que se haya recuperado completamente. Đúng thế, việc Vicky đã khỏi bệnh hoàn toàn có vẻ là điều kỳ diệu. |
Cuando se habilita la optimización de una red publicitaria de terceros, AdMob ajusta el eCPM utilizado en esa red publicitaria según el tráfico de tu aplicación, el historial de datos y la información recuperada por la propia red publicitaria. Khi tối ưu hóa được bật cho mạng quảng cáo của bên thứ ba, AdMob sẽ điều chỉnh eCPM được sử dụng cho mạng quảng cáo dựa vào lưu lượng truy cập của ứng dụng, dữ liệu lịch sử và thông tin được truy xuất từ chính mạng quảng cáo. |
Bueno, me alegra ver que finalmente has recuperado la cabeza y vuelto a contratar al servicio. Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm. |
Sauron ha recuperado mucha de su fuerza perdida. Sauron đã gần lấy lại được sức mạnh ngày trước. |
Mi visión está casi completamente recuperada. Thị lực của tôi gần như hồi phục. |
Andrew estuvo 16 años hurgando en busca de materiales en el vertedero, ganó suficiente dinero para convertirse en un pesador contratista, es decir, llevaba una báscula consigo y pesaba todos los materiales que la gente había recuperado del vertedero. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
Recién te hemos recuperado. Chúng tôi chỉ vừa khâu lại cho cậu. |
Creo que has recuperado tu rancho. Có vẻ như anh sẽ lấy lại được nông trại của mình. |
Cuando hayas recuperado tu cuenta de Google, habilita la verificación en dos pasos. Khi bạn đã khôi phục tài khoản của mình, hãy bật quy trình xác minh 2 bước cho tài khoản Google của bạn. |
A partir de 1919, la adoración pura ha recuperado el debido lugar en la vida de los verdaderos cristianos (Malaquías 3:1-5). (Rô-ma 2:29; Khải-huyền 18:1-5) Kể từ năm 1919, sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục đúng chỗ trong đời sống của những tín đồ chân thật của Đấng Christ. |
USS New York, es un buque de asalto anfibio, construido parcialmente con metal recuperado del World Trade Center tras el 11 de septiembre de 2001, dado de alta en noviembre de 2009. USS New York (LPD-21) là một tàu vận tải đổ bộ được cấu tạo một phần bởi kim loại lấy từ Trung tâm Thương mại Quốc tế New York, hạ thủ năm 2007 và đưa vào hoạt động năm 2009. |
Puedes matarme cuando te hayas recuperado Bình phục rồi muốn giết tôi lúc nào cũng được |
Cuando hayamos recuperado el contenedor y verificado su contenido, se les notificará en la frecuencia de radio 16.23 megaciclos dónde podrán recuperar las bombas atómicas. Sau khi chúng ta phát hiện được công ten... và xác định được nội dung bên trong... Chúng tôi sẽ được thông báo trên sóng vô tuyến tần số 16.23 mega... Nơi bom nguyên tử có thể tìm thấy. |
¿Se ha recuperado tu joven compañero? Anh bạn trẻ đã bình phục chưa? |
En la actualidad se han recuperado las verdaderas enseñanzas cristianas bajo la dirección del Cabeza de la congregación, Jesucristo. Ngày nay, dưới sự lãnh đạo của Đấng đứng đầu hội thánh, Chúa Giê-su Christ, sự dạy dỗ thật của đạo Đấng Christ đã được phục hồi. |
Su cadáver fue recuperado cerca de Villefranche-sur-Mer y su piel fue enviada de vuelta a Lisboa, donde fue rellenada de paja. Xác của nó trôi dạt vào gần Villefranche-sur-Mer thì được vớt lên, chuyển về Lisboa để nhồi bông. |
Recuperado de EBSCOhost. Có sẵn tại EBSCOHost. |
No podría haberme recuperado sin ellos. Tôi không thể khỏe mạnh trở về nếu không có họ. |
Su registro fósil se remonta a por lo menos 30 millones de años, a los restos de un pico muy similar al de especies modernas recuperado de estratos oligocenos en Francia. Bằng chứng hóa thạch của bồ nông có niên đại ít nhất 30 triệu năm, phần còn lại của mỏ rất giống với các loài hiện đại, được thu hồi từ các địa tầng Oligocen ở Pháp. |
Recuperado "Aumento de una Estrella de internet - Parlaying Fama de YouTube/Youtube A Negocio Grande" en ReadWriteWeb Tanz, Jason (2008-07-15). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018. "Rise of an Internet Star - Parlaying YouTube Fame Into Big Business" at ReadWriteWeb Tanz, Jason (15 tháng 7 năm 2008). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuperado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recuperado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.