recover from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recover from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recover from trong Tiếng Anh.
Từ recover from trong Tiếng Anh có nghĩa là hồi sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recover from
hồi sức
|
Xem thêm ví dụ
But babies generally recover from the laser surgery in 24 to 48 hours . Nhưng thường thì trẻ có thể phục hồi khỏi cuộc phẫu thuật bằng tia la - de trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng đồng hồ . |
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous. Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng. |
I didn't want you to have a bad shock while you were recovering from surgery. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật. |
Recovering from NEC can take a long time . Việc phục hồi khỏi bệnh viêm ruột hoại tử có thể phải mất nhiều thời gian . |
Spacecraft #11 sank and was recovered from the bottom of the Atlantic Ocean after 38 years. Tàu số #11 chìm và được trục vớt từ đáy Đại Tây Dương sau 38 năm. |
The type specimen was recovered from Lapland, Sweden. Loại mẫu vật được thu hồi từ Lapland, Thụy Điển. |
A patient recovering from blunt trauma to his left leg. Một bệnh nhân đang hồi phục ống quyển trái. |
“Mother and I have since returned to Brazil, where she is still recovering from her illness. Rồi mẹ và tôi trở lại Brazil, nơi mẹ tiếp tục dưỡng bệnh. |
But she must have recovered from the shock that night, because she has found a new job Nhưng chắc cổ đã hồi phục sau cú sốc đêm hôm đó, Bởi vì cổ đã tìm được một việc làm mới. |
They're designed to recover from an injury. Chúng được thiết kế để phục hồi từ các chấn thương. |
FSAC-KK 11888 is a partial subadult skeleton recovered from the Kem Kem beds of North Africa. FSAC-KK 11888 là bộ xương cận trưởng thành không hoàn chỉnh được phục hồi từ tầng Kem Kem ở Bắc Phi. |
As she was still recovering from surgery, she was unable to fly on commercial aircraft. Vì vẫn còn hồi phục sau cuộc phẫu thuật, bà không thể sử dụng máy bay thương mại thông thường. |
Find out what has been recovered from the geisha. Tìm xem cô ấy tìm được gìtừ con geisha. |
API separators Many oils can be recovered from open water surfaces by skimming devices. Tách API Nhiều loại dầu có thể được thu hồi từ mặt nước mở các thiết bị gạn dầu. |
And Provost Nie is recovering from his wounds. Ngày mai thần sê đích thân tới phủ |
It is known only from a complete skull of unknown provenance, but probably recovered from the Gobi Desert. Nó chỉ được biết đến từ một hộp sọ hoàn chỉnh không rõ nguồn gốc, nhưng có lẽ thu thập từ sa mạc Gobi. |
Discoverer Capsule Recovered From Orbit , 1960/08/15 (1960)" is available at the Internet Archive Discoverer Capsule Recovered From Orbit, 1960/08/15 (1960)" có sẵn để tải về tại Internet Archive Đoạn phim "Nuclear Navy. |
Healthy cells can recover from this damage , while cancer cells cannot . Tế bào lành mạnh có thể khôi phục lại sau tổn hại này , trong khi tế bào ung thư thì không thể . |
Like Elijah, faithful anointed ones accepted divine correction and recovered from inactivity. Như Ê-li, những người trung thành được xức dầu tiếp nhận sự sửa phạt của Đức Chúa Trời và họ đã hồi phục sau thời kỳ không hoạt động. |
Over 30,000 tablets recovered from the site are administrative and economic texts from that time. Hầu hết các bảng trên 30.000 chữ hình nêm được tìm thấy từ khu di chỉ khảo cổ có chứa các văn bản hành chính và kinh tế vào thời đó. |
After recovering from serious health challenges, Elder Robert D. Sau khi bình phục khỏi những thử thách nghiêm trọng về sức khỏe, Anh Cả Robert D. |
Japanese naval air never recovered from this defeat. Không lực hải quân Nhật Bản không bao giờ phục hồi sau thất bại này. |
It's not an easy thing to recover from. Không dễ để phục hồi đâu. |
People recover from CLEAR surgery 1–7 days after the operation. Thời gian hồi phục sau phẫu thuật từ 1-7 ngày sau phẫu thuật. |
Pym eventually recovers from the chemicals during a battle with the Circus of Crime at the wedding. Pym đã hồi phục sau một trận chiến với Circus of Crime trong lễ cưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recover from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recover from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.