recomeçar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recomeçar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recomeçar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recomeçar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khởi động lại, làm tiếp, bắt đầu lại, chiếm lại, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recomeçar

khởi động lại

(restart)

làm tiếp

(resume)

bắt đầu lại

(to start over)

chiếm lại

(resume)

lấy lại

(resume)

Xem thêm ví dụ

Deixe a faixa aí, se não quiser recomeçar a sangrar.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
Expliquei que eu havia sido pioneira e pretendia recomeçar o serviço assim que voltasse das assembleias.
Tôi giải thích rằng tôi đã làm tiên phong và có ý định bắt đầu làm tiên phong trở lại sau khi đi dự các hội nghị về.
Nunca é tarde para recomeçar.
Không bao giờ là quá trễ để lấy nó lại.
Uma vez que deixasse o passado para trás, estaria livre para recomeçar do zero.
Một khi đã bỏ lại quá khứ sau lưng, cô sẽ được tự do bắt đầu lại từ đầu.
Vamos recomeçar
Chúng ta hãy bắt đầu lại nhé
No ano seguinte, resolvi mudar de amigas para recomeçar a tomar decisões acertadas e viver os padrões do evangelho.
Năm kế tiếp, tôi quyết định rằng tôi cần phải thay đổi bạn bè để tôi có thể bắt đầu có lại những sự chlựa đúng bằng cách sống theo các tiêu chuẩn cao hơn.
O céu pode brilhar o quanto quiser, mas eu não vou recomeçar, Dilbert.
Trời thích thì cứ loé sáng, nhưng tôi sẽ không bắt đầu lại từ đầu đâu, Dilbert.
(Isaías 64:12) Jeová de fato acabou perdoando seu povo e, em 537 AEC, ele os reconduziu para a terra deles, para que pudessem recomeçar a adoração pura ali.
(Ê-sai 64:12) Cuối cùng, Đức Giê-hô-va quả đã tha thứ dân Ngài, và vào năm 537 TCN, Ngài đem họ trở về quê hương để tái lập sự thờ phượng thanh sạch tại đó.
Podes recomeçar.
Anh có thể bắt đầu lại từ đầu.
Esta foi a casa na qual eu morei em uma das minhas tentativas de recomeçar.
Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu.
É um bom momento para recomeçar.
Đây là lúc để bắt đầu lại.
Vamos recomeçar.
Bắt đầu lại từ đầu nào.
Recomeçar tudo de novo.
Bắt đầu lại từ đầu.
Ouvimos que agora a guerra recomeçara de leste e estava a avançar depressa.
Chúng tôi nghe rằng lúc này đây từ phía đông chiến tranh được châm ngòi, và nó đang diễn ra nhanh chóng.
Não vou recomeçar.
Con ko có làm lại từ đầu
Deixe-me recomecar.
Hãy để tôi bắt đầu lại.
Assim, ele ofereceu: “Quer um alqueire de milho para recomeçar?”
Vì vậy người ấy hỏi: “Anh có muốn một giỏ bắp để bắt đầu làm lại từ đầu không?”
Ela ia recomeçar a treinar enquanto está lá dentro, mas fecharam a pista, devido a cortes orçamentais.
Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách.
Pensei que talvez quisesse recomeçar.
Tớ nghĩ nếu cậu muốn có một khởi đầu mới...
De qualquer forma, vamos tentar recomeçar.
Dù sao thì, tôi sẽ cố nắm lấy nó và bắt đầu lại.
Sandra pediu desculpas e programou recomeçar o estudo.
Chị Sandra xin lỗi và sắp đặt với Ruth để học lại.
Ela parou de beber na mudança para o #, mas agora recomeçara
Bà ấy không uống rượu nữa khi đến
Posso recomeçar.
Tôi có thể bắt đầu lại từ đầu.
Podemos recomeçar numa boa e passar um bom fim de semana.
Nên giờ, ta có thể trở lại từ đầu, như mới, và có một cuối tuần tuyệt vời.
Talvez possamos ambos recomeçar. Se estivermos vivos amanhã.
Có lẽ chúng ta nên bắt đầu lại nếu chúng ta sống đến ngày mai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recomeçar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.