recolhido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recolhido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recolhido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recolhido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bình tĩnh, xa, được sưu tập, tự chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recolhido

bình tĩnh

(collected)

xa

được sưu tập

(collected)

tự chủ

(collected)

Xem thêm ví dụ

As amostras recolhidas entre os lobos temporal e parietal estavam limpas.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
Depois que você enviar a proposta ao comprador pela primeira vez, ele ficará recolhido por padrão.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
A colecção também inclui uma quantidade considerável de material recolhido por Charles Darwin na viagem da Beagle.
Galápagos nổi tiếng với một số lượng lớn các loài đặc hữu từng được Charles Darwin nghiên cứu trong chuyến hành trình Beagle.
29 Em consequência dessas coisas, muitas vezes senti-me condenado por minhas fraquezas e imperfeições. Foi então que, na noite do já mencionado vinte e um de setembro, depois de me haver recolhido, recorri à aoração e à súplica ao Deus Todo-Poderoso para pedir perdão por todos os meus pecados e imprudências, pedindo também uma manifestação para que eu pudesse saber qual era o meu estado e posição perante ele; pois tinha plena confiança de receber uma manifestação divina, como acontecera anteriormente.
29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây.
Embora não tenha comandante, nem oficial ou governante, prepara seu alimento no próprio verão; tem recolhido seus alimentos na própria colheita.” — Provérbios 6:6-8.
Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8).
(2 Reis 23:28-30) Sim, pois a “paz” na qual ele foi recolhido ao cemitério estava em contraste com a “calamidade” que sobreviria a Judá.
(2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa.
Com um maior grau de certeza estabelecido, a equipe do Kepler comparou os modelos formados usando o Blender para as observações fotométricas recolhidas pela sonda Kepler.
Với độ chắc chắn lớn hơn được thiết lập, đội Kepler tiến hành so sánh các mô hình thình thành sử dụng kỹ thuật Blender để thực hiện các đo lường quang học từ dữ liệu thu thập bởi vệ tinh Kepler.
O acesso à informação livre recolhida por empresas jornalísticas independentes e concorrentes, com normas editoriais transparentes, pode permitir aos cidadãos participarem efetivamente do processo político.
Việc tiếp cận thông tin có thể kiểm chứng được do báo chí thu thập bởi các nguồn phương tiện truyền thông độc lập, tuân thủ các tiêu chuẩn báo chí, có thể khiến các công dân bình thường có khả năng tham gia vào các hoạt động chính trị.
Tanto quanto sabemos, a evidência para descobrir as verdades mais fundamentais de todas as ciências está aqui no nosso planeta à espera de ser recolhida.
Như chúng ta biết, bằng chứng để khám phá những chân lý cơ bản nhất của tất cả các môn khoa học đang nằm trên chính hành tinh này.
Mas vamos obter uma amostra de dados muito grande, recolhida a partir de todo o tipo de circunstâncias, e é o obtê-la em diferentes circunstâncias que interessa, porque assim podemos corrigir os factores de confusão e olhar para os verdadeiros marcadores da doença.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
Vejamos as amostras recolhidas da sopa de plástico em que o nosso oceano se tornou.
Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây.
As propostas foram recolhidos.
Giá thầu đã được thu thập.
Esgotos abertos, montes de lixo não recolhido, banheiros comunitários imundos, ratos portadores de doenças, baratas e moscas tornaram-se vistas comuns.”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
(Revelação 14:6, 7, 14-16) Os últimos membros da classe do trigo tinham de ser achados e uma “grande multidão” de outras ovelhas tinha de ser recolhida. — Revelação 7:9; Mateus 13:24-30.
(Khải-huyền 14:6, 7, 14-16) Phải tìm ra những thành viên cuối cùng của lớp lúa mì và thu nhóm lại đám đông “vô-số người”.—Khải-huyền 7:9; Ma-thi-ơ 13:24-30.
A consequência deste erro foi o nome que lhe deram, "Bradfordcoccus", devido ao distrito onde foi recolhido a ameba (Bradford na Inglaterra).
Bởi vậy, nó được đặt tên là "Bradfordcoccus", theo nguồn của amip tại Bradford (Anh).
39 No entanto, no dia 15 do sétimo mês, quando tiverem recolhido os produtos da terra, vocês devem celebrar a festividade de Jeová por sete dias.
39 Tuy nhiên, vào ngày 15 của tháng thứ bảy, khi các ngươi thu hoạch sản vật của đất thì hãy cử hành lễ của Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.
Mas porque tu, Rei Josias, te humilhaste, serás recolhido ao teu cemitério em paz e não verás a calamidade.’
Nhưng vì ngươi, Vua Giô-si-a, đã hạ mình xuống, ngươi sẽ được chôn trong nơi bình an và sẽ không thấy tai vạ’.
Por isso, muitos dos materiais recicláveis que são recolhidos cá, são reciclados e embarcados para a China.
Vì vậy nhiều vật liệu thu thập được ở đây đang được tái chế và mang đến Trung Quốc bằng tàu.
Centenas de israelitas-americanos reuniram-se pela primeira vez para assistir num ato benéfico de recolhida de fundos, com o proposito de contribuir pelo bem de sua própria comunidade.
Hàng trăm Israel-Mỹ gặp nhau lần đầu tiên tham dự một sự kiện từ thiện gây quỹ, với mục đích góp phần vì lợi ích của cộng đồng của họ.
A animação incluirá dados recolhidos ao longo de décadas por milhares de investigadores, dados sobre o aspeto do vírus, de como consegue infetar as células do nosso corpo e de como os medicamentos ajudam a combater a infeção.
Hoạt hình dựa trên dữ liệu mà hàng ngàn nhà nghiên cứu thu thập được qua nhiều thế kỉ, dữ liệu về loại virus này trông như thế nào làm cách nào chúng lây nhiễm sang các tế bào trong cơ thể,
De todas as partes do nosso globo terrestre recebemos relatórios similares, e a assistência mundial de 7.416.974 pessoas à Comemoração em 15 de abril de 1984 mostra que os campos estão “brancos para a colheita” daqueles que estão sendo recolhidos “para a vida eterna”. — João 4:35, 36.
Có nhiều báo cáo tương tự như vậy được gởi về từ khắp nơi trên thế giới và tổng số những người tham dự lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su vào ngày 1-4-1984 là 7.416.974 người, như vậy cho thấy rằng “đồng-ruộng đã vàng sẵn cho mùa gặt” tức công việc thâu nhóm những người sẽ được “sự sống đời đời” (Giăng 4:35, 36).
Alguns hospitais retêm e congelam as placentas, que mais tarde são recolhidas por um laboratório farmacêutico para que o sangue, rico em anticorpos, possa ser processado para extrair a gamaglobulina.
Một số bệnh viện giữ các nhau lại và để đông lạnh, rồi sau đó được hãng bào chế dược phẩm gom lại để người ta có thể lấy máu giàu chất kháng thể để chế biến ra gamma globulin.
Temos recolhido e conservado uma grande diversidade biológica, diversidade agrícola, maioritariamente sob a forma de sementes.
Chúng ta thu thập và lưu trữ 1 lượng lớn tính đa dạng sinh học, đa dạng nông nghiệp, chủ yếu dưới dạng hạt giống, và đem vào các ngân hàng hạt giống, hay nói đúng hơn là kho lạnh.
Você cairá no campo aberto e ficará largado no chão; não será recolhido.
Ngươi sẽ ngã giữa đồng hoang, không được gom lại hoặc thâu lại.
São caracterizados por um longo bico e uma grande bolsa na garganta, utilizada para capturar presas e drenar a água do conteúdo recolhido antes de engolir.
Các loài bồ nông có chiếc mỏ dài và túi cổ họng lớn đặc trưng, được sử dụng để bắt con mồi và thoát nước từ mồi được xúc lên trước khi nuốt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recolhido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.