rebuçado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuçado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuçado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rebuçado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuçado

kẹo

noun

Encontra um pequeno contentor de plástico com uns rebuçados rosa e verdes.
Nó tìm thấy một vỉ nhựa chứa mấy viên kẹo màu hồng và xanh lá.

Xem thêm ví dụ

Dão à luz crias que são do tamanho de um rebuçado.
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu
Mas trouxe-te os rebuçados de que gostas.
Tôi có mua loại kéo cứng mặn cô thích, nên...
Que eu não tenho direito a rebuçados pelo Natal?
Không được ăn kẹo hở?
Como roubar rebuçados a uma criança.
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng.
Por isso fazemos rondas para te manter longe dos " rebuçados ".
Đó là lý do tại sao chúng tôi thay phiên nhau giữ anh khỏi " cục cưng " đấy.
Vejo um monumento gigante, com cores de rebuçados, ao nosso pânico coletivo. Faz com que eu queira saber porque é que educar os nossos filhos está tão associado à angústia e a tanta confusão?
Tôi thấy một tượng đài màu kẹo khổng lồ cho nỗi sợ hãi hoang mang của chúng ta, và nó làm tôi muốn biết, tại sao việc nuôi dạy con cái của chúng ta lại đưa tới vô số nỗi khổ và nhiều bối rối đến vậy?
A última coisa que preciso é de um papel de rebuçado da Amanda falar com os anjos ou caçadores sobre o que... ou " quem " lhes aconteceu.
Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu.
E... 1 / 4 de rebuçados de limão, por favor.
Và một... một góc tư bột kẹo chanh, làm ơn.
Alguém quer uns rebuçados?
Có ai làm không?
Chaves, moedas, rebuçados.
Ôi, nào thì chìa khóa, tiền xu, bánh kẹo.
Ficaram a olhar para mim, gritaram comigo, cochicharam sobre mim. Uma vez, apanhei com a bolsa de uma velhinha na cara e, que pelo olho negro que levei para casa naquele dia, de certeza que continha pelo menos 70 dólares em trocos e uma enorme coleção de rebuçados.
Tôi bị người khác nhìn, bị hét vào mặt, bị bàn tán và có lần tôi bị một người phụ nữ lấy ví tát vào mặt và từ vết thâm trên mắt hôm ấy tôi tin rằng cái ví chứa ít nhất là 70 đô-la tiền lẻ cuộn tròn và một bịch kẹo cứng tổ bố
E a melhor forma de fazer isso é com rebuçados grátis.
Và cách tốt nhất để làm điều đó là phát kẹo miễn phí.
Traz-me rebuçados para a tosse.
Đưa giúp tớ viên thuốc cảm
Laura e Maria foram autorizadas a comer um rebuçado cada uma, mas os restantes foram guardados para o Natal.
Laura và Mary có thể ăn mỗi thứ một miếng nhưng số còn lại được để dành cho ngày lễ Giáng Sinh.
Os rebuçados tinham-nos deixado cheios de sede e não havia nada para beber.
Kẹo chỉ làm chúng khát nước khủng khiếp, mà chúng thì chẳng có gì để uống cả.
Vão todos chupar um rebuçado para o hálito.
Mọi người dùng kẹo ngậm đi.
Podes dar rebuçados com embrulho de papel à Louise?
Anh có cho Louise kẹo bọc không?
Adoro rebuçados.
Tôi thích ăn kẹo.
Rebuçados.
ăn kẹo nào
Cobertores quentes, rebuçados com embrulho de papel.
Chăn ấm, kẹo bọc.
Enquanto descrevia os massacres, comprei e comi pequenos rebuçados à procura do conforto familiar do seu sabor.
Khi đưa tin về những cuộc thảm sát này, Tôi phải mua, và ăn những viên kẹo nhỏ, cố tìm vị ngọt quen thuộc và dễ chịu của chúng.
Podes dar rebuçados com embrulho de papel à Louise?
Anh có thể cho Louise kẹo đóng gói không?
Os centro-africanos comiam estes rebuçados para aliviar a fome deixando um rasto de milhares de papéis de plástico ao fugirem.
Người Trung Phi ăn những viên kẹo này, để làm dịu cơn đói, để lại hàng nghìn vỏ kẹo trên đường tháo chạy. Ở vài đài phát thanh còn hoạt động ở nước này,
Quer dizer, isto não é um rebuçado
Nó không phải kẹoNó chống lại a xít trong dạ dày

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuçado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.