reboque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reboque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reboque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reboque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu kéo, Đầu kéo, trailer, sự kéo, vữa thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reboque
đầu kéo(trailer) |
Đầu kéo(trailer) |
trailer(trailer) |
sự kéo(towage) |
vữa thạch cao(plaster) |
Xem thêm ví dụ
Esta é a seda utilizada para fazer a moldura e os raios de uma teia circular e, também, o fio de segurança de reboque. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Consertei um trailer, ou casa-reboque, e no ano seguinte recebemos nossa primeira designação como pioneiros, a cidade rural de Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
Certa noite, a polícia cercou nosso carro-reboque. Một buổi tối nọ, cảnh sát bao vây xe moóc của chúng tôi. |
Mas é capitão de um barco de reboque Nhưng ông là một thuyền trưởng |
Obrigado pela ajuda, mas prefiro esperar o reboque. Cảm ơn sự quan tâm của ông, nhưng chắc tôi sẽ đợi đội cứu hộ đến. |
Se virem o valor de tensão máximo para cada uma destas fibras podem ver que existe muita variação e, na verdade, a seda de reboque ou "ampullate major" (maior ampola) é a mais forte destas fibras. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
As aranhas usam seda para imensos propósitos, incuindo a linha de segurança de reboque, embrulhar os ovos na reprodução, para criar abrigos e apanhar presas. Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi. |
Há três noites nos arredores de Reno este carro foi atingido por um camião com reboque. 3 đêm trước, bên ngoài Reno, xe này bị xe đầu kéo tông. |
Acelerar o reboque! Tăng tốc độ kéo. |
Mamãe permitia que pioneiros, ou ministros de tempo integral, estacionassem seu carro-reboque no nosso quintal, e eu me juntava a eles no ministério após as aulas da escola. Mẹ cho các anh chị tiên phong, hoặc những người đi truyền giáo trọn thời gian, đậu xe kéo của họ ở sân sau nhà, và khi đi học về tôi đi rao giảng chung với họ. |
Em 1946, construí um reboque de cinco metros, que se tornou o nosso lar, e no ano seguinte recebemos o convite para mudar para Alveston, um povoado no condado de Gloucestershire. Năm 1946, tôi đóng một xe moóc dài năm mét dùng làm nhà cho chúng tôi, và năm sau, chúng tôi được yêu cầu dọn tới Alveston, một làng ở Gloucestershire. |
Parando o reboque. Dừng kéo thuyền. |
O reboque? đội sửa xe hả? |
A parte customizável encontra-se na traseira do reboque. Còn khoang hành lý thường ở phía sau. |
Ela não estava no reboque. Cô gái này đâu phải đứa lái xe hồi nãy. |
“MORAMOS num carro-reboque numa fazenda. “CHÚNG TÔI sống trong nhà di động trên một nông trại. |
Só não me sinto bem com ele a verificar o pneu, sabendo que o reboque está a caminho. Anh... chỉ là không muốn ông ta kiểm tra lốp xe, dù em đã gọi đội cứu hộ rồi. |
Arrumamos um velho reboque para servir de casa semimóvel; usávamos um trator ou um caminhão para mudá-lo de um lugar para outro. Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
Providenciaram carros-reboques, sacos de dormir, fogões, geradores e outros suprimentos necessários. Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp. |
Incapaz de participar da turnê, ele foi para as Ilhas do Canal, em Jersey, onde passou os meses de agosto e setembro se recuperando, com Bonham e Page no reboque. Không thể đi tour, anh tới đảo Channel ở Jersey suốt tháng 8 và 9 để hồi phục với Bonham và Page đi hỗ trợ. |
O barco estava precisando de muita manutenção, por isso viajamos até o porto de Weipa, no continente, e puxamos o barco para terra em cima de um enorme reboque. Con tàu cần sửa chữa nhiều chỗ, do đó chúng tôi vào cảng Weipa và kéo con tàu lên một chiếc xe moóc lớn. |
Na Cidade de Reboques com Fern, em 1950 Tại Thành Phố Xe Moóc cùng với Fern vào năm 1950 |
Com Ralph, diante do reboque que ele construiu Với Ralph ngay trước xe moóc anh làm |
" Não seria melhor ", pensou ele, " se o meu reboque pudesse ser içado e colocado no navio " sem tocarem nos fardos de algodão? Sẽ không thể nào tuyệt vời hơn, anh nghĩ thầm, nếu như chiếc xe của mình có thể được nâng lên và hạ xuống ngay trên boong tàu mà các kiện bông vải không cần được đụng tới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reboque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reboque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.