rebeldia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebeldia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebeldia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rebeldia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự không vâng lời, sự không tuân lệnh, loạn, sự chống đối, chống cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebeldia

sự không vâng lời

(disobedience)

sự không tuân lệnh

(disobedience)

loạn

sự chống đối

chống cự

Xem thêm ví dụ

Eu os curarei da sua rebeldia.”
Ta sẽ chữa chứng phản bội của các ngươi”.
Itagaki defendia meios pacíficos ao invés da rebeldia para ganhar uma voz no governo.
Itagaki tìm kiếm giải pháp hòa bình thay vì nổi loạn để giành được tiếng nói trong chính quyền.
No entanto, boa parte das canções hoje em dia promove o espírito de rebeldia, imoralidade e violência.
Tuy nhiên, nhiều loại nhạc ngày nay khích động tinh thần chống đối, vô luân và hung bạo.
32 Pois a rebeldia dos inexperientes os matará,
32 Thật, sự ương ngạnh của kẻ thiếu kinh nghiệm sẽ giết chúng,
4 Devido à rebeldia de Judá, Jerusalém seria destruída e os habitantes do país seriam levados cativos para Babilônia.
4 Đường lối phản nghịch của dân Giu-đa đưa đến hậu quả là Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt và dân Giu-đa bị bắt sang Ba-by-lôn làm phu tù.
Exceto no caso dos poucos — pouquíssimos — que desertam para a perdição depois de conhecerem a plenitude, não há mau hábito, vício, rebeldia, transgressão ou ofensa grande ou pequena que esteja fora do alcance da promessa do perdão completo.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
(2 Crônicas 36:16) Por fim, seu proceder obstinado e a rebeldia “fizeram seu espírito santo sentir-se magoado” a tal ponto que eles perderam o favor de Jeová.
(2 Sử-ký 36:16) Cuối cùng, đường lối cứng cổ của họ “đã làm cho Thần thánh Ngài buồn-rầu” tới độ họ mất ân phước của Ngài.
(b) Por que a atitude de Abigail não foi uma rebeldia contra a chefia de seu marido?
(b) Tại sao hành động của A-bi-ga-in không phải là chống lại quyền làm đầu chính đáng của chồng?
Mas, se persistissem em sua rebeldia, seriam consumidos — pela espada de seus inimigos!
Tuy nhiên, nếu họ cố chấp trong thái độ ương ngạnh, họ sẽ bị ăn, tức bị nuốt—bởi gươm của kẻ thù nghịch!
A Bíblia predisse que os nossos tempos seriam marcados por crescente rebeldia juvenil.
Kinh Thánh báo trước rằng thời kỳ chúng ta được đánh dấu bởi sự nổi loạn ngày càng tăng của giới trẻ.
O que ajudou Samuel a perseverar apesar da rebeldia de seus filhos?
Điều gì giúp Sa-mu-ên chịu đựng khi các con ông phản nghịch?
Aos 23 anos, foi presa e continuou levando uma vida de rebeldia.
Lúc 23 tuổi, cô bị tống vào trại giam nhưng vẫn tiếp tục lối sống ngang ngạnh ấy.
Nos dias de Noé, a Terra estava cheia de violência, e a maioria dos descendentes de Adão preferia seguir o exemplo de rebeldia de seu progenitor.
Đến thời Nô-ê, trái đất đầy dẫy bạo lực, và phần nhiều con cháu A-đam chọn theo gương ương ngạnh của tổ tiên họ.
Nossa doutrina é clara: “O Senhor dispersou e fez padecer as doze tribos de Israel, em virtude de sua iniquidade e rebeldia.
Giáo lý của chúng ta thật rõ ràng: “Chúa phân tán và làm đau khổ mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên vì sự bất chính và bội nghịch của họ.
O Senhor dispersou e afligiu as doze tribos de Israel, em virtude de sua iniquidade e rebeldia.
Chúa phân tán và làm đau khổ mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên vì sự bất chính và bội nghịch của họ.
Fomos incentivados a proteger nossa fé resistindo a influências prejudiciais, como imoralidade, rebeldia e apostasia.
Chúng ta được khuyến khích phải che chở đức tin mình bằng cách kháng cự lại những ảnh hưởng tai hại, như sự vô luân, phản nghịch và bội đạo.
Eis que obedecer é melhor do que um sacrifício, prestar atenção é melhor do que a gordura de carneiros; pois a rebeldia é igual ao pecado da adivinhação, e avançar presunçosamente é igual ao uso de poder mágico e terafins.
Vả, sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng.
Embrulharam-se nessa falsa rebeldia para justificar as mortes e pilhagens!
Các người hẳn thấy vui lắm khi giương cao lá cờ phản loạn như một cái cớ để giết người và cướp của.
(Isaías 30:13) Assim como uma crescente saliência numa muralha bem alta com o tempo derruba a muralha, a crescente rebeldia dos contemporâneos de Isaías derrubaria a nação.
(Ê-sai 30:13) Giống như một chỗ lồi ra, mỗi lúc lớn thêm trên bức tường cao, cuối cùng làm cho bức tường sụp đổ, thì sự phản nghịch ngày một thêm của những người đương thời với Ê-sai cũng sẽ khiến dân tộc sụp đổ như vậy.
Pois acharam-se em você os atos de rebeldia de Israel.
Vì những cuộc phản nghịch của Y-sơ-ra-ên được tìm thấy nơi ngươi.
É a seguinte: “Obedecer é melhor do que um sacrifício, prestar atenção é melhor do que a gordura de carneiros; pois a rebeldia é igual ao pecado da adivinhação, e avançar presunçosamente é igual ao uso de poder mágico e terafins.” — 1 Samuel 15:22, 23.
Đó là “sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng”.—1 Sa-mu-ên 15:22, 23.
De outro lado, seu medo de viver quanto aos seus irmãos mais velhos, causou-te rebeldia e rejeito ao sucesso.
Mặt khác, nỗi sợ phải thành công như anh chị khiến anh trở nên nổi loạn và chối bỏ xu hướng thành công.
A campanha de engano do Diabo desenvolveu nas pessoas em toda a parte um espírito de rebeldia contra as leis e os princípios bíblicos.
Nỗ lực không ngừng của Ma-quỉ để lừa dối đã khiến cho người ta ở khắp nơi có tinh thần chống lại luật pháp và nguyên tắc của Kinh Thánh.
(Provérbios 19:20) A Bíblia mostra também claramente que a rejeição da sabedoria divina por causa de negligência ou de rebeldia na juventude, ou em qualquer idade, traz resultados amargos.
(Châm-ngôn 19:20, Trịnh Văn Căn) Kinh Thánh cũng cho thấy rõ rằng việc chối bỏ sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời vì sao lãng hoặc chống lại uy quyền vào thời niên thiếu, hoặc ở bất cứ hạng tuổi nào, đều mang lại hậu quả cay đắng.
Em sua rebeldia, os governantes e o povo de Jerusalém haviam poluído o templo de Deus com ídolos e, na realidade, os haviam constituído em reis.
Những người cai trị và dân bội nghịch ở Giê-ru-sa-lem đã dùng hình tượng làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời, như thể tôn chúng làm vua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebeldia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.