Rebeca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rebeca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rebeca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Rebeca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cardigan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rebeca
Cardigan
|
Xem thêm ví dụ
Depois de se encontrar com Rebeca, ele foi convidado a ir ao lar do pai dela, Betuel. Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
Mais tarde, depois de uma consulta à família, Rebeca concordou voluntariamente em acompanhar Eliézer até uma terra distante, para se tornar a esposa do filho de Abraão, Isaque. Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham. |
Rebeca passou a lamentar: “Tenho chegado a abominar esta minha vida por causa das filhas de Hete. Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch. |
Essas palavras talvez não fossem o único motivo por que Rebeca amava mais o filho caçula, Jacó. Những lời này có thể không phải là lý do duy nhất khiến cho Rê-bê-ca yêu thương đứa con út Gia-cốp nhiều hơn. |
O servo disse à família de Rebeca qual era o propósito de sua longa jornada, e Rebeca concordou em tornar-se esposa de Isaque. Người tôi tớ nói với gia đình của Rê Be Ca về mục đích của cuộc hành trình dài của ông và Rê Be Ca đã đồng ý để trở thành vợ của Y sác. |
Não há registro de que Rebeca tenha visto Jacó novamente, mas a sua ação trouxe uma rica recompensa para a futura nação de Israel. — Gênesis 27:43-28:2. Kinh Thánh không nói Rê-bê-ca có gặp lại Gia-cốp nữa không, nhưng hành động của nàng đem lại ân phước dồi dào cho nước Y-sơ-ra-ên tương lai.—Sáng-thế Ký 27:43–28:2. |
Rebeca deu-lhe de beber e depois disse: “Tirarei também água para os teus camelos até que acabem de beber.” Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”. |
A Bíblia fala de muitos homens e mulheres fiéis que ficaram tão tristes que desejaram morrer — entre esses estão Rebeca, Jacó, Moisés e Jó. — Gênesis 25:22; 37:35; Números 11:13-15; Jó 14:13. Như Kinh Thánh ghi lại, một số người nam và nữ trung thành cũng từng buồn nản đến nỗi muốn chết, trong đó có Rê-bê-ca, Gia-cốp, Môi-se và Gióp.—Sáng-thế Ký 25:22; 37:35; Dân-số Ký 11:13-15; Gióp 14:13. |
Harã, a cidade onde Rebeca foi criada, está bem longe, a centenas de quilômetros. Ngôi nhà thời thơ ấu của nàng ở Cha-ran đã khuất xa phía sau hàng trăm dặm về hướng đông bắc. |
Mas Rebeca foi abençoada por estar disposta a fazer o que agradava a Jeová. Tuy nhiên, Rê-bê-ca được ban phước vì sẵn sàng làm vui lòng Đức Giê-hô-va. |
O Padre Nicanor revelou, no sermão de domingo, que José Arcadio e Rebeca não eram irmãos. Trong bài thuyết giảng ngày chủ nhật, cha Nicanô dã chứng minh rằng Hôsê Accađiô và Rêbêca không phải là anh em ruột. |
Rebeca deve estar se perguntando como será sua vida nesta terra. Dù vậy, hẳn Rê-bê-ca thắc mắc không biết cuộc sống mới của mình sẽ ra sao. |
Por exemplo, Isaque e Rebeca tiveram um filho que nasceu com pêlos vermelhos tão grossos como um manto de lã, por isso lhe deram o nome de Esaú. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
Assim, o servo seguiu caminho levando Rebeca. Vậy, người tôi tớ đưa Rê-bê-ca lên đường. |
Mulheres fiéis do passado, como Sara e Rebeca, tomaram a iniciativa de expressar suas preocupações sobre certos assuntos, e o registro bíblico mostra que Jeová aprovou as ações delas. Những người đàn bà thời xưa, chẳng hạn như Sa-ra và Rê-bê-ca, đã chủ động bày tỏ mối quan tâm về một số vấn đề, và lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va chấp nhận những việc họ làm. |
Rebeca disse até mesmo que ela abominava viver com essas mulheres. Rê-bê-ca thậm chí nói bà chán sống vì các người con dâu ấy. |
20 Isaque tinha 40 anos de idade quando se casou com Rebeca, que era filha de Betuel,+ o arameu de Padã-Arã, e irmã de Labão, o arameu. 20 Y-sác được 40 tuổi khi cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên+ người A-ram ở Pha-đan-a-ram và là em gái của La-ban người A-ram. |
A única coisa que rogou a Deus durante muitos anos foi que não lhe desse o castigo de morrer antes de Rebeca. Ðiều duy nhất bà cầu khẩn Thượng đế trong rất nhiều năm là ngài đừng để bà chết trước Rêbêca. |
* Ver também Jacó, Filho de Isaque; Labão, Irmão de Rebeca * Xem thêm Gia Cốp, Con Trai của Y Sác; La Ban, Anh của Rê Be Ca |
“Deus quis que José Arcádio e Rebeca se casassem, e agora estão muito felizes.” """Thượng đế muốn Hôsê Accađiô và Rêbêca lấy nhau và giờ đây chúng nó sống rất hạnh phúc""." |
+ 35 Elas eram uma fonte de grande amargura* para Isaque e Rebeca. + 35 Hai con dâu này là nỗi khổ tâm của Y-sác và Rê-bê-ca. |
Nada na Bíblia sugere que pessoas tementes a Deus, como Noé, Abraão, Sara, Isaque, Rebeca, José, Moisés e Davi, depois de serem ressuscitados para a vida na Terra, algum dia tomarão desses emblemas. Trong Kinh Thánh không có nơi nào cho thấy những người kính sợ Đức Chúa Trời như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra, Y-sác, Rê-bê-ca, Giô-sép, Môi-se và Đa-vít sẽ dùng các món biểu hiệu này sau khi họ sống lại trên đất. |
Imagine Eliézer contando sua história enquanto Betuel, pai de Rebeca, e Labão, o irmão dela, escutavam com muita atenção. Hãy hình dung Ê-li-ê-se đang kể lại câu chuyện, trong khi cha của Rê-bê-ca là Bê-tu-ên và anh trai nàng là La-ban chăm chú lắng nghe. |
Quando Rebeca finalmente terminou, ele lhe deu joias preciosas. Cuối cùng khi Rê-bê-ca làm xong việc, ông tặng nàng món quà nữ trang quý giá! |
□ Quem é hoje o paralelo de Rebeca e de suas criadas de companhia? □ Ngày nay ai tương ứng với Rê-be-ca và các nàng hầu? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rebeca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Rebeca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.