reassurance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reassurance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reassurance trong Tiếng Anh.
Từ reassurance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bảo hiểm lại, sự làm vững dạ, sự làm yên lòng, sự làm yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reassurance
sự bảo hiểm lạinoun |
sự làm vững dạnoun |
sự làm yên lòngnoun |
sự làm yên tâmnoun |
Xem thêm ví dụ
Jehovah inspired the prophet Isaiah to write these reassuring words: “He [God] is giving to the tired one power; and to the one without dynamic energy he makes full might abound. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Although the Lord reassures us again and again that we “need not fear,”6 keeping a clear perspective and seeing beyond this world is not always easy when we are in the midst of trials. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Treatment is usually via reassurance, as the pain generally resolves without any specific treatment. Điều trị thường thông qua việc trấn an, bởi vì cơn đau thường tự khỏi mà không cần phải điều trị đặc hiệu. |
How reassuring were Moses’ words: “Jehovah your God will certainly abandon them to you, and you must defeat them”! Lời Môi-se làm họ vững lòng biết bao: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phó các dân ấy cho, và ngươi đánh bại chúng”! |
The answer is most heartwarming and reassuring. Câu trả lời làm ấm lòng và vững dạ vô cùng. |
How reassuring it is to know that the channel Jehovah is using today does not do so! Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
Reflecting on the consequences of the actions of those who achieve prosperity through expedient or questionable dealings reassured the psalmist that he was on the right path. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
We need to remind ourselves once in a while, as I was reminded in Rome, of the wonderfully reassuring and comforting fact that marriage and family are still the aspiration and ideal of most people and that we are not alone in those beliefs. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
It was reassuring for the students and for those of their families and friends who were in the audience to listen to these experienced missionaries as they explained firsthand why missionary service is a satisfying career. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
She was reassured as he served the sacrament to her that she would have the Spirit to be with her. Người phụ nữ ấy cảm thấy yên tâm khi được em ấy mang Tiệc Thánh đến cho mình và rằng bà sẽ có được Thánh Linh ở bên mình. |
(Exodus 3:11, 13) With Jehovah’s loving reassurance and assistance, Moses went on to perform his assignment with great success. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11, 13). Nhờ được Đức Giê-hô-va yêu thương trấn an và giúp đỡ, Môi-se đã thành công rất nhiều trong việc thực hiện công việc được giao phó cho ông. |
That's reassuring. Cũng khá yên tâm đấy. |
Sometimes, the motivation for proving the correctness of a system is not the obvious need for reassurance of the correctness of the system, but a desire to understand the system better. Đôi khi, động cơ cho việc chứng minh tính đúng đắn của một hệ thống không phải là nhu cầu đảm bảo tính đúng đắn của hệ thống mà là mong muốn hiểu rõ hơn về hệ thống. |
Instead, we should meditate on reassuring words about Jehovah’s enduring love for us. Thay vì thế, hãy suy ngẫm những lời an ủi về tình yêu thương không lay chuyển mà Đức Giê-hô-va dành cho chúng ta. |
Jehovah’s reassurance begins with the reminder that Israel is the offspring of his friend Abraham. Sự bảo đảm của Đức Giê-hô-va bắt đầu bằng lời nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên nhớ họ là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ngài. |
And I have the additional reassurance of knowing that the Lord has always sustained me. Và tôi có được thêm sự đảm bảo về việc biết rằng Chúa luôn luôn hỗ trợ tôi. |
(Isaiah 48:16b, 17) This loving expression of Jehovah’s care should reassure the nation of Israel that God is going to deliver them from Babylon. (Ê-sai 48:16b, 17) Sự chăm sóc đầy yêu thương mà Đức Giê-hô-va bày tỏ là một sự cam đoan với dân Y-sơ-ra-ên rằng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu họ khỏi Ba-by-lôn. |
Jesus occupies what lofty position in heaven, and why is that reassuring to us? Chúa Giê-su giữ địa vị cao trọng nào trên trời, và tại sao điều đó khiến chúng ta vững lòng? |
That is reassuring to Christians today, who closely study his prophetic word. Đây là một sự bảo đảm cho tín đồ Đấng Christ ngày nay, những người siêng năng học hỏi lời tiên tri của Ngài. |
It 's important to reassure them that you 'll miss them , too , and that you trust that the babysitter will take good care of them . Điều quan trọng là trấn an bé rằng bạn cũng sẽ nhớ bé , và bạn tin tưởng rằng người giữ trẻ sẽ chăm sóc bé tốt . |
Scripture power not only intimidates Satan, but it also brings the Spirit into your heart, reassures you, and fortifies you against temptation. Quyền năng của thánh thư không những làm cho Sa Tan sợ hãi, mà còn mang Thánh Linh vào lòng của anh chị em, trấn an anh chị em, và củng cố anh chị em chống lại sự cám dỗ. |
During these difficult years, Lucía often uplifted my spirits with warm hugs and reassuring kisses. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
The repeated releases of different amounts of radiation - some large , some small - are unnerving the Japanese and their neighbours nations , who want reassurances that the situation will soon be brought under control , says the BBC 's reporters Hogg in Tokyo . Việc phát tán hàm lượng phóng xạ khác nhau lặp đi lặp lại , khi nhỏ khi lớn khiến người Nhật và các nước lân cận lo ngại , phóng viên BBC tại Tokyo cho biết mọi người muốn yên tâm rằng tình hình này sẽ sớm được giải quyết . |
Ladd was reassured by his local contacts that this was a positive reaction considering that in Japan, silence was the greatest honor to a film, and the subsequent strong box office returns confirmed its popularity. Ladd được trấn an bởi những người địa phương rằng đây là một phản ứng tích cực khi xem phim ở Nhật Bản, sự im lặng là vinh dự lớn nhất đối với một bộ phim, và sự trở lại của phòng vé mạnh mẽ đã khẳng định sự nổi tiếng của nó. |
Children need to be reassured that they are valued as unique members of the family. Con trẻ luôn muốn cha mẹ xem chúng thật sự là một thành viên quan trọng trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reassurance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reassurance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.