reassemble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reassemble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reassemble trong Tiếng Anh.

Từ reassemble trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập hợp lại, lắp lại, ráp lại, lắp ráp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reassemble

tập hợp lại

verb

So when you put the gel on, it actually reassembles into this local tissue.
Vậy khi bạn bôi gel này vào, nó sẽ tập hợp lại quanh mô chủ.

lắp lại

verb

ráp lại

verb

Dr. Stockman should be inventive enough to reassemble the arc capacitor.
Tiến sĩ Stockman chắc đủ khả năng để ráp lại bộ tụ điện hồ quang.

lắp ráp lại

verb

And here's that same DNA automatically reassembled 24 hours later.
Và đây là DNA tự lắp ráp lại 24 giờ sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reassemble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.