reaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reaction trong Tiếng Anh.
Từ reaction trong Tiếng Anh có các nghĩa là phản ứng, 反應, phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reaction
phản ứngnoun (chemical transformation) When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. |
反應noun (chemical transformation) |
phản xạnoun In fact, its reaction is five times faster than the blink of an eye. Thật vậy, phản xạ của nó nhanh gấp năm lần một cái nháy mắt. |
Xem thêm ví dụ
Doing so should be an automatic reaction. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Chlorobenzene once was used in the manufacture of certain pesticides, most notably DDT, by reaction with chloral (trichloroacetaldehyde), but this application has declined with the diminished use of DDT. Clorobenzen đã từng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số thuốc trừ sâu, đáng kể nhất là DDT, bằng phản ứng với chloral (trichloroacetaldehyde), nhưng ứng dụng này đã giảm khi DDT bị hạn chế sử dụng. |
Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature. Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm. |
Then comes the defensive reaction. Rồi đến phản ứng chống lại. |
It's probably an allergic reaction. Rõ ràng đây là dị ứng. |
Estradiol is produced in the body from cholesterol through a series of reactions and intermediates. Estradiol được sản xuất trong cơ thể từ cholesterol thông qua một loạt các phản ứng và các chất trung gian. |
Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved. Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình. |
There is one trickiness about this reaction. Phản ứng đó có một điểm hóc búa. |
His reaction? Ngài đã phản ứng thế nào? |
Which means, can I observe this thing called greed without any reaction whatsoever? Mà có nghĩa, liệu tôi có thể quan sát sự việc được gọi là tham lam này mà không có bất kỳ phản ứng nào? |
The proofreading mechanisms of Hopfield and Ninio are non-equilibrium active processes that consume ATP to enhance specificity of various biochemical reactions. Cơ chế đọc sửa của Hopfield và Ninio là quá trình phản cân bằng, do có thể tiêu thụ năng lượng ATP để tăng cường độ đặc hiệu trong những phản ứng hóa sinh đa dạng. |
It has been theorized that high rates of anxiety are a reaction to how the social environment has changed from the Paleolithic era. Người ta đã đưa ra giả thuyết rằng tỷ lệ lo lắng cao là một phản ứng đối với cách môi trường xã hội đã thay đổi từ thời đại Cổ sinh. |
Once the reaction is activated, it is self-continuing. Khi phân bào kết thúc, NST hoạt động, nhân con lại tái hiện. |
That last reaction could be caused by your sense of loyalty to your absent parent. Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
Sulfamide is produced by the reaction of sulfuryl chloride with ammonia. Sulfamide được điều chất bằng phản ứng của sulfuryl clorua với ammoniac. |
You may have had such reactions or heard of them from a friend after the death of a loved one. Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
So clearly the reaction was interesting. Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị. |
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst. Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác. |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
The initial reaction to the series was better than the developers had initially expected, with the first episode getting more views than anticipated upon release. Phản ứng lúc đầu của bộ phim trông tốt hơn so với dự kiến ban đầu của nhà phát triển, với tập đầu tiên nhận được nhiều lượt xem hơn so với dự đoán trước ngày phát hành. |
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
When Joseph related the second dream to his father as well as his brothers, the reaction was not much better. Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn. |
Rarely , seizures or allergic reactions can occur following DTaP . Các trường hợp tai biến ngập máu hay phản ứng dị ứng sau khi tiêm DTaP rất hiếm xảy ra . |
And if even a few who come have the same reaction as that security guard, then it truly would be their temple. Và ngay cả 1 vài người có cùng phản ứng như người bảo vệ, thì nó thực sự là đền của chính họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reaction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.