reach a compromise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reach a compromise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reach a compromise trong Tiếng Anh.
Từ reach a compromise trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoả hiệp, thỏa hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reach a compromise
thoả hiệpverb |
thỏa hiệpverb |
Xem thêm ví dụ
Eventually we reached a compromise and bought a home closer to the city, with a much shorter commute. Cuối cùng chúng tôi đi đến một sự thỏa hiệp và mua căn nhà gần thành phố hơn, với thời gian đi và về ngắn hơn. |
Ultimately, the Rhodians reached a compromise with Demetrius – they would support Antigonus and Demetrius against all enemies, save their great ally Ptolemy. Sau cùng thì người Rhodes cũng đã đạt được một thỏa hiệp với Demetrios - họ sẽ ủng hộ Antigonos và Demetrios chống lại tất cả kẻ thù, ngoại trừ đồng minh Ptolemaios của họ. |
If you start with harsh words, the chances of reaching a peaceful compromise are slim. Nếu bắt đầu bằng những lời cay nghiệt thì cơ hội để có cuộc thương lượng hòa bình là rất mong manh. |
She said EU states had reached a " pragmatic compromise " on " very complex multi-layered legislation " . Cô ấy còn nói rằng các quốc gia EU đã đạt đến việc " thoả hiệp thực dụng " về " pháp chế đa tầng rất phức tạp " . |
However , as details of the agreement began to emerge on Thursday , it appeared that a compromise had been reached . Tuy nhiên , khi các chi tiết của vụ thoả thuận bắt đầu đưa ra vào ngày thứ năm , thì dường như là việc thoả hiệp đã có kết quả . |
A compromise was eventually reached in 1290, whereby a liberty was considered legitimate as long as it could be shown to have been exercised since the coronation of Richard the Lionheart in 1189. Một thỏa hiệp cuối cùng đạt được năm 1290, theo đó một quyền tự do được coi là hợp pháp nếu nó được chứng minh là bắt đầu từ lễ đăng quang của Richard Trái tim Siw tử năm 1189. |
After discussions with Okamoto's management, a compromise was reached such that "Sonomama no Kimi de Ite" is now the official song of the 2010 Expo. Sau khi thảo luận với quản lý của Okamoto, "Sonomama no Kimi de Ite" đã trở thành bài hát chính thức của Expo 2010. ^ “Expo song released for 30-day countdown”. |
However, following negotiations with the organising authorities, a compromise was reached whereby, in 2015, these events will be for junior swimmers only - in effect, under 18 for women. Tuy nhiên, các cuộc đàm phán với chính quyền tổ chức sau đây, một sự thỏa hiệp đã đạt được, theo đó, trong năm 2015, những sự kiện này sẽ được cho chỉ bơi lội cơ sở - có hiệu lực, dưới 18 tuổi đối với nữ. |
Finally, in the early hours of 1 November 1949 a compromise was reached: the status of Western New Guinea would be determined through negotiations between the United States of Indonesia and the Netherlands within a year of the transfer of sovereignty. Cuối cùng, vào những giờ đầu của ngày 1 tháng 11 năm 1949 các bên đạt được một thỏa hiệp: tình trạng của miền Tây đảo Tân Guinea sẽ được xác định thông qua các cuộc đàm phán giữa Hợp chúng quốc Indonesia và Hà Lan trong vòng một năm sau chuyển giao chủ quyền. |
Ultimately, the Rhodians reached a compromise with Demetrius – they would support Antigonus and Demetrius against all enemies, save their ally Ptolemy. Cuối cùng, người Rhodian đạt được một thỏa hiệp với Demetrius - họ sẽ ủng hộ Antigonus và Demetrius chống lại tất cả kẻ thù, trừ Ptolemy là đồng minh lớn của họ. |
In 1985, however, after the discovery of the Titanic on the ocean floor, investigators reached a different conclusion —that the icy waters had compromised the ship’s steel, causing it to become brittle and to fracture. Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy. |
After hours of practice and confusion, they reached a compromise; they would sing a mash-up of the film and single versions, which featured an additional bridge and instrumentation by Edmonds. Sau nhiều giờ tập luyện và tranh cãi, họ đi đến một thỏa hiệp chung: hai người sẽ hát một phiên bản kết hợp giữa phiên bản trong phim và phiên bản đĩa đơn, trong đó có một phần bridge và độc tấu nhạc cụ được bổ sung bởi Edmonds. |
After reasoning on the matter, we reached a compromise —half the delegates would be housed on the convention grounds and the other half in the homes of non-Witnesses in the convention city. Sau khi bàn bạc về vấn đề này, chúng tôi đi đến thỏa thuận—một nửa số đại biểu sẽ ở tại địa điểm đại hội, nửa còn lại thì trọ ở nhà của những người không phải Nhân Chứng trong thành phố có đại hội. |
The next day, after realizing his blunder, Bismarck attempted to reach a compromise with Wilhelm by agreeing to his social policy towards industrial workers and even suggested a European council to discuss working conditions, presided over by the Emperor. Sau câu trả lời của nhà vua, Bismarck nhận ra ông đã sai lầm và cố thỏa hiệp với Wilhelm II bằng cách đồng ý với các chương trình xã hội nhắm vào công nhân công nghiệp và thậm chí đề xuất một hội đồng châu Âu cùng xem xét các vấn đề điều kiện lao động do hoàng đế Đức chủ trì. |
Eventually, India and the U.S. reached a compromise where a permanent solution to the Indian subsidies will be decided in separate future negotiations within four years, while Cuba reached a compromise that saw it refrain from vetoing the agreement. Cuối cùng, Ấn Độ và Hoa Kỳ đạt một thỏa hiệp nơi một giải pháp lâu dài để các khoản trợ cấp của Ấn Độ sẽ được quyết định trong các cuộc đàm phán riêng biệt tương lai trong vòng bốn năm, trong khi Cuba đạt đến một thỏa hiệp kiềm chế không phủ quyết thỏa thuận. ^ a ă Walker, Andrew (ngày 7 tháng 12 năm 2013). |
Although Antigonus now concluded a compromise peace with Ptolemy, Lysimachus, and Cassander, he continued the war with Seleucus, attempting to recover control of the eastern reaches of the empire. Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này. |
Eventually, a compromise was reached with the Luxembourg compromise on 29 January 1966 whereby a gentlemen's agreement permitted members to use a veto on areas of national interest. Cuối cùng, đạt tới thỏa hiệp Luxembourg ngày 29.1.1966 do đó một thoả thuận của người quân tử (gentlemen's agreement) cho phép các thành viên sử dụng quyền phủ quyết trên các lĩnh vực quyền lợi quốc gia. |
The King discussed the matter with Brooke, who felt a compromise could be reached. Quốc vương đã thảo luận với Brooke, và ông ta cảm thấy có thể đạt được thỏa hiệp. |
In January 1996, after much negotiation between German and UK partners, a compromise was reached whereby Germany would purchase another 40 aircraft. Tháng 1 năm 1996, sau nhiều cuộc đàm phán giữa các bên đối tác Anh Quốc và Đức, một bản thỏa thuận đã được ký kết theo đó Đức sẽ đặt hàng thêm 40 chiếc máy bay từ năm 2012. |
In October 1999 a compromise was reached that saw Russia pay US$285m for 11 aircraft and 575 missiles, while the rest were meant to be destroyed under a US-funded disarmament programme. Vào tháng 10-1999, một thỏa hiệp đã đạt được, trong đó Nga phải trả 285 triệu USD cho 11 máy bay và 575 quả tên lửa, trong khi phần còn lại sẽ bị tiêu hủy theo chương trình giải trừ quân bị do Mỹ tài trợ. |
Bridgman also wanted him at Harvard, so a compromise was reached whereby he split his fellowship for the 1927–28 academic year between Harvard in 1927 and Caltech in 1928. Bridgman cũng muốn ông tới Harvard, nên cuối cùng các bên thỏa hiệp để ông chia niên khóa 1927-1928 làm đôi, năm 1927 ở Harvard và năm 1928 ở Caltech. |
The French were still majority shareholders and attempted to weaken the British position, but a compromise was reached with the 1888 Convention of Constantinople, which made the Canal officially neutral territory. Pháp vẫn là đại cổ đông và nỗ lực làm suy yếu vị thế của Anh, song nhờ có một thỏa hiệp đạt được theo Hiệp định Constantinopolis 1888, mà vì thế Kênh đào đã trở thành một lãnh thổ trung lập chính thức. |
In return he was asked to curtail his teaching at Caltech, so a compromise was reached whereby Berkeley released him for six weeks each year, enough to teach one term at Caltech. Đổi lại Berkeley yêu cầu ông chấm dứt dạy ở Caltech, nên cuối cùng một thỏa thuận đạt được theo đó trường cho ông 6 tuần mỗi năm ở Caltech, vừa đủ để dạy chương trình một học kỳ. |
However, since Stephen's armies were unable to take the city by force, a compromise was reached: Stephen Báthory confirmed the city's special status and her Danzig Law privileges granted by earlier Polish kings. Tuy nhiên, vì các đội quân của Stephen không thể chíếm thành phố bằng sức mạnh, nên 2 bên đã đi tới một thỏa hiệp: Stephen Báthory công nhận cương vị đặc biệt của thành phố và luật Danzig cùng các đặc quyền được các vua Ba Lan cấp trước kia. |
The name change was hotly disputed by breeders in Lyngen and surrounding areas, but a compromise was later reached, and today the official name of the breed is both Nordlandshest and Lyngshest. Sự thay đổi tên đã được tranh cãi sôi nổi bởi các nhà lai tạo ở Lyngen và các khu vực lân cận, nhưng một thỏa hiệp sau đó đã đạt được, và ngày nay tên chính thức của giống chó này là mang tên cả hai địa danh: Nordlandshest và Lyngshest. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reach a compromise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reach a compromise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.