razonado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ razonado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razonado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ razonado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng, âm thanh, âm, 音聲, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ razonado
tiếng(sound) |
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
chắc chắn(sound) |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, en 1824, Grew escribió una refutación bien razonada de la Trinidad. Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai. |
Está relacionado con el respeto y la consideración, que implican una apreciación o evaluación razonada de la persona y el grado de reconocimiento que se le debe. Sự công nhận có liên hệ chặt chẽ với sự kính trọng, quý trọng và khi công nhận ai có nghĩa là mình định lượng hoặc đánh giá một người đúng mức độ mà người ấy đáng được. |
(Juan 19:26; 20:2.) ¿Pensamos que podemos expresar un “amor” frío, razonado, a algunos porque tenemos que hacerlo, mientras que reservamos el cariño fraternal afectuoso para las personas con quienes tenemos afinidad? (Giăng 19:26; 20:2). Chúng ta có nghĩ là có thể tỏ vẻ “yêu thương” một cách lạnh nhạt, đắn đo cho tròn bổn phận đối với một số người, trong khi chúng ta dành sự trìu mến nồng nhiệt cho những người chúng ta thấy hấp dẫn không? |
Al enfrentarse a la disyuntiva de comer o no alimentos prohibidos por la Ley de Moisés, ellos podían haber razonado que eran cautivos en un país extranjero y, por lo tanto, no tenían opción. (Lu-ca 16:10) Khi đứng trước vấn đề ăn những thức ăn mà Luật Môi-se cấm, họ đã có thể viện lý rằng họ bị bắt làm phu tù trong xứ lạ và do đó không có sự lựa chọn nào trong vấn đề này. |
Esta inhibición se produce para que la reacción de lucha, huida o parálisis prevalezca sobre el pensamiento más lento y razonado en una situación de peligro. Lý do cho sự ức chế này là phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời có thể ức chế các suy nghĩ khác khi bạn gặp nguy hiểm. |
La “blanda respuesta” consiste en una respuesta razonada, en las palabras disciplinadas de un corazón humilde. “Lời đáp êm nhẹ” bao gồm một câu trả lời hợp lý—những lời nói có kỷ luật từ một tấm lòng khiêm nhường. |
Se ha razonado que la mismísima presencia de la serpiente y sus acciones podían transmitir un mensaje. Người ta đã lý luận rằng ngay đến sự hiện diện và những động tác của con rắn cũng đủ nói lên một điều gì. |
Hay quienes han razonado que apostar cantidades pequeñas al participar de forma amistosa en juegos de naipes o de mesa con parientes o amigos íntimos es solo un pasatiempo inofensivo. Một số người có thể viện lẽ rằng đánh cuộc một số tiền nhỏ khi chơi bài giao hữu hay đánh cờ với bà con hay bạn thân chẳng qua chỉ là trò giải trí vô hại. |
Y si el mal era un patógeno, para ser razonado entonces seguramente habría una cura. Và nếu cái ác là mầm bênh, anh ta đã lý luận rằng chắc chắn phải có phương pháp chữa bệnh. |
RNG: ¿Cómo podría un argumento razonado lógicamente implicar la ineficacia de otros argumentos razonados? lại đi đến bất hợp lý một cách có logic được? |
En este contexto, agápe es un amor razonado, gobernado por principios, pero que también suele implicar una profunda emotividad. Trong văn mạch này, a·gaʹpe là tình yêu thương được chi phối hoặc hướng dẫn bởi nguyên tắc, nhưng cũng thường có cảm xúc mạnh mẽ. |
Otros han razonado que tales costumbres forman parte de su cultura, por lo que no pueden dejar de practicarlas del todo. (1 Phi-e-rơ 3:14) Một số khác cảm thấy rằng các phong tục này là một phần trong nền văn hóa của họ nên không hoàn toàn tránh được. |
Muchos han razonado que, como de cualquier forma van a sufrir, es mejor sacrificar las ventajas materiales y ser ministros precursores. Nhiều anh em lập luận rằng họ sẽ bị khổ sở bất kể họ làm gì đi nữa, nên họ hy sinh vật chất để làm người truyền giáo tiên phong. |
No quiero una exposición razonada, Mike. Tôi không cần lý do để ngụy biện, Mike. |
Podría haber razonado así: “He sido instruido en la aclamada sabiduría de Egipto, y soy poderoso en palabras y hechos. Ông đã có thể lý luận: ‘Ta có trình độ học thức trong sự khôn ngoan được tán dương của người Ê-díp-tô, và ta có uy thế trong lời nói cũng như việc làm. |
Incluso hay siervos de Dios que han razonado así. Ngay cả một số người trong dân tộc của Đức Chúa Trời cũng lý luận kiểu này. |
David pudo haber razonado de esta manera: ‘Saúl anda detrás de mí para matarme, así que o su vida o la mía’. Đa-vít đã có thể lý luận: «Sau-lơ quyết tìm giết ta, vậy vua hay ta phải chết». |
-Bien razonado, maestro Land, repuse, pero que yo sepa aún no nos han propuesto nada a ese respecto. -Ông nói rất có lý, ông Nét ạ, -tôi nhận xét, -Nhưng theo tôi biết, thì chưa ai đề nghị chúng ta điều gì cả. |
“El amor y el cariño —le dijo el profesor— hay que expresarlos en sus múltiples manifestaciones: besos, abrazos, gestos de ternura, comprensión, alegría, generosidad, perdón y, cuando es necesario, disciplina razonada [...]. Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ. |
Quienes aceptaron el cristianismo lo hicieron tras tomar una decisión razonada y acorde con su conciencia (Romanos 12:1). (Rô-ma 12:1) Họ được dạy dỗ theo đường lối Đức Chúa Trời; lẽ thật ở trong trí và lòng của họ. |
Es posible que una respuesta decidida y bien razonada ayude a esa persona a respetar su postura basada en la Biblia. Một câu trả lời cương quyết, có lập luận chặt chẽ có thể giúp người đó tôn trọng lập trường dựa trên Kinh Thánh của bạn. |
" Lo razonado muy bien ", exclamé con admiración sincera. " Bạn lý luận nó ra đẹp mắt, " Tôi kêu lên sự ngưỡng mộ chân thật. |
Jesús pudo haber razonado: ‘Rendiré el acto de adoración, y cuando reciba la gobernación del mundo, me arrepentiré y volveré a adorar a Jehová. Chúa Giê-su có thể đã lý luận: ‘Được rồi, ta cứ làm một động tác thờ lạy, và sau khi nắm được quyền cai trị thế gian, ta sẽ ăn năn và trở lại thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Y si observas la historia del progreso moral, se puede trazar una ruta directa desde argumentos razonados hasta los cambios en la manera en que realmente sentimos. Nếu nghiên cứu lịch sử xây dựng đạo đức, ta có thể lần thấy con đường trực tiếp dẫn từ tranh luận lý lẽ đến những thay đổi trong cảm giác thực sự của ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razonado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới razonado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.