raza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ raza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chủng tộc, Giống vật nuôi, chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raza

Chủng tộc

noun (clasificación de los seres humanos)

La raza no puede sustituir estas mediciones clínicas importantes
Chủng tộc không thể thay thế những biện pháp lâm sàng quan trọng này

Giống vật nuôi

noun (grupo especifico para animales domésticos)

chủng tộc

noun

Eso sería determinar que alguien es sospechoso sólo por su raza.
Phân biệt chủng tộc là nhắm vào nghi phạm vì chủng tộc.

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, seguimos adelante para defender la raza humana y todo lo que es bueno y justo en el mundo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
¿Saben que de los 1.300 millones de chinos más del 90% de ellos cree que pertenece a la misma raza, los 'han'?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
Si llega a tiempo, le daremos a los Raza más de lo que pueden manejar, haciendo que la Corporación Ferrous lo reconsidere.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Nos relacionamos en base a cualquier cosa que podemos: gustos musicales, raza, género, el barrio en el que crecimos.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Ese día, no importó de dónde éramos, a cual dios rezábamos o cual raza o grupo étnico éramos, estábamos unidos como una familia estadounidense.
Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ
* Otra persona dice que su fe ha quedado destruida a causa del sufrimiento que Dios permite que sobrevenga a otro ser humano o a una raza, y llega a esta conclusión: “Si hubiera un Dios que nos amara, no permitiría que esto sucediera”.
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Sí, siempre he pensado que si alguna vez fuéramos esclavizados sería por una raza superior de otro planeta no por una chica candente de Glendale.
Tao luôn nghĩ nếu tao có làm nô lệ thì tao sẽ làm nô lê cho 1 hành tinh với những giống loài vượt trội chứ ko phải cho cô em nào đó đến từ Glendale.
Y las camareras hace tiempo eran una raza liberal.
Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng.
Así se salvaron la raza humana y los géneros animales.
Nhờ đó loài người và loài thú được cứu.
¡ Eran una raza de hombres en el viejo Oeste!
Họ là một chủng người ở miền Tây cũ!
Si se la da, se acaba toda la raza pitufa.
Đúng vậy, nếu không thì, tất cả Xì Trum sẽ chết chắc
Visitamos muchas congregaciones por toda Sudáfrica, principalmente en sectores de raza negra.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.
Toda esta colección "Trotamundos" lleva el nombre de los planetas, no era para mí muy moderna en sí, pero brindó la oportunidad de especular sobre el futuro de nuestra raza en nuestro planeta y más allá, combinar una visión científica con un montón de misterio y alejarse de la edad de la máquina hacia a una nueva era de la simbiosis entre nuestros cuerpos, los microorganismos que habitamos, nuestros productos e, incluso, nuestros edificios.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
En ese momento ella fue la primera mujer profesional de raza blanca y de clase media en ser secuestrada y presumiblemente asesinada en la misma ciudad de Guatemala.
Cô là người phụ nữ da trắng, trung lưu, trung cấp đầu tiên bị bắt cóc và có lẽ đã bị giết ở Guatemala trong thời gian đó.
Por una parte, se aseguró de la perpetuación de la raza humana y, por otra, hizo una provisión muy amorosa para la felicidad de sus criaturas.
Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc.
¿Mostró Dios parcialidad al escoger a hombres de la misma raza y nacionalidad —todos ellos judíos— para que formaran el cuerpo gobernante de la congregación primitiva?
Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả?
Según estas bendiciones, los descendientes de Gad serían una raza belicosa.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.
Pues bien, ellos constituyen una hermandad internacional que se extiende por más de 200 países y que vence las divisiones que se deben a nacionalidad, raza, idioma y clase social.
Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội.
La Sulmtaler es una raza rústica criada para la obtención huevos y carne.
Sulmtaler là giống gà có mục đích kép, nuôi để lấy cả trứng và thịt.
Ustedes constituyen el bellísimo adorno de la raza humana.
Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại.
Por ejemplo, los aricaras, un pueblo caddo, dicen que en un tiempo hubo en la Tierra una raza de personas tan fuertes que se burlaban de los dioses.
Thí dụ, người Arikara thuộc giống dân Caddo nói rằng một thời trên đất có một giống người mạnh đến nỗi họ nhạo báng các thần.
Dirigiéndose a los miembros ungidos del cuerpo de Cristo, escribió: “Ustedes son ‘una raza escogida, un sacerdocio real, una nación santa, un pueblo para posesión especial, para que declaren en público las excelencias’ de aquel que los llamó de la oscuridad a su luz maravillosa” (1 Pedro 2:9).
Ông viết cho những thành viên xức dầu hợp thành thân thể của Đấng Christ như sau: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”.
Por la raza humana.
Cho nhân loại.
El Gran Azul de Gascuña (Grand Bleu de Gascogne) es una raza de perro del tipo sabueso, originario de Francia y utilizado en jaurías para la caza.
Chó săn Gascony lớn (tiếng Anh: Great Gascony Blue, tiếng Pháp: Grand Bleu de Gascogne) là một giống chó thuộc loại scenthound, có nguồn gốc ở Pháp và được nuôi để săn bắn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.