रौब जमाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रौब जमाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रौब जमाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रौब जमाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giương vây, ra oai, kênh kiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रौब जमाना

giương vây

(put on airs)

ra oai

(put on airs)

kênh kiệu

(put on airs)

Xem thêm ví dụ

खास तरीके से मदद कीजिए मगर रौब जमाते हुए नहीं
Cụ thể nhưng không độc đoán
मैं हमेशा यही सोचता था कि असली मर्द दूसरों पर रौब जमाता है, प्यार से पेश नहीं आता।
Đến giai đoạn ấy của cuộc đời, tôi đã phần nào học cách trở thành người đàn ông bản lĩnh.
और जब बहस छिड़ती है तो वे पिछली बातों को ज़रिया बनाकर, एक-दूसरे पर रोब जमाते हैं।
Rồi khi xung đột nảy sinh, họ dùng chuyện đã qua như quân bài chủ để chiếm thế thượng phong.
क्या प्राचीनों का पद उन्हें अपने संगी भाई-बहनों पर रोब जमाने का हकदार बनाता है?
Chức vị ấy có cho các trưởng lão quyền khống chế các anh em cùng đức tin không?
प्राचीनों के वर्ग में ही, एक प्राचीन शायद बहुत ज़्यादा दृढ़निश्चयी होगा और दूसरे प्राचीनों पर रोब जमाने की कोशिश करेगा।
Chính trong hội đồng trưởng lão, một trưởng lão có thể rất cứng rắn và cố bắt các trưởng lão khác phải nghe mình.
शास्त्र यह नहीं कहता कि पतियों को अपनी पत्नी पर रौब जमाना चाहिए, मगर पत्नियों से अपने पति के अधीन रहने की माँग ज़रूर करता है।
Kinh Thánh không hề ngụ ý người đàn ông phải độc đoán, nhưng đòi hỏi vợ phục tùng chồng.
आप अंदाज़ा लगा सकते हैं कि क्यों लोगों को ऐसी बेगारी पसंद नहीं थी, खासकर तब, जब हुक्मरान बेगारों पर रौब जमाते और उनके साथ नाइंसाफी करते थे।
Bạn có thể tưởng tượng là người ta không ưa những công tác đó đến độ nào, nhất là vì thường bị áp đặt một cách ngạo mạn và bất công.
7 यीशु जानता था कि इस घमंडी दुनिया में उस इंसान को महान समझा जाता है जो दूसरों पर रौब जमाता और चुटकी बजाकर अपना हर काम करवाता है।
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
6 यीशु की मिसाल मसीही पतियों को सिखाती है कि मुखियापन का यह मतलब नहीं कि वे अपनी पत्नियों के साथ कठोरता से पेश आएँ और उन पर रौब जमाएँ
6 Gương của Chúa Giê-su dạy người chồng rằng quyền làm đầu của tín đồ Đấng Christ không phải là vị thế để đối xử hà khắc.
इसलिए उन्हें बस “इस बात की फिक्र रहती है कि अपने साथियों का दिल जीतने के लिए अच्छे-से-अच्छे कपड़े पहनें, दूसरों पर रोब जमाएँ और डेटिंग में कामयाब हों।”
Để đạt đến mục đích này, họ “rất quan tâm tới những vấn đề mà theo họ, sẽ ảnh hưởng đến việc được người khác ưa thích, chẳng hạn như cách ăn mặc, khả năng lãnh đạo và thành công trong việc hẹn hò”.
और इस धर्म पर एक भ्रष्ट पादरी वर्ग ने अपना रौब जमाया। इस पादरी वर्ग को बाइबल में “अधर्मी” कहा गया है और यह खुद “सब प्रकार के धोखे” में डूबा हुआ था।
Đạo này bị khống chế bởi người mà Kinh Thánh gọi là “kẻ nghịch cùng luật-pháp”—lớp giáo phẩm bại hoại bị lún sâu vào “mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình”.
(सभोपदेशक ७:१६) दूसरों पर रोब जमाने के लिए धार्मिकता का दिखावा करने से या इंसानों के बनाए नियमों को हद-से-ज़्यादा महत्त्व देने से परमेश्वर प्रसन्न नहीं होगा।—मत्ती ६:१.
Tìm cách để gây ấn tượng với người khác qua việc phô trương sự công bình, hay là quá coi trọng những luật lệ do người ta đặt ra, chúng ta sẽ không được Đức Chúa Trời chấp nhận (Ma-thi-ơ 6:1).
(इफिसियों 5:22, 33) अगर एक पत्नी यह सोचकर चले कि उसे अपने कामों से परमेश्वर को खुश करना है, तो वह अपनी काबिलीयतों से अपने पति का साथ देगी, न कि उसे नीचा दिखाने या उस पर रोब जमाने की कोशिश करेगी।
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Nghĩ đến việc làm Đức Chúa Trời vui lòng có thể giúp người vợ dùng khả năng để ủng hộ thay vì khinh thường hoặc tìm cách lấn át chồng.
अध्ययन की रिपोर्ट कहती है: “कुछ दिनों बाद, ज़्यादातर [पहरेदार] कैदियों पर रौब जमाने और गाली-गलौज करने लगे और उन्हें बात-बात पर सज़ा देने लगे। दूसरी तरफ, कैदियों पर उन पहरेदारों का खौफ छा गया और वे उनकी जी-हुज़ूरी करने लगे।”
Báo cáo cho biết: “Chỉ sau vài ngày, phần đông [lính gác] bắt đầu chửi rủa và thường xuyên hành hung tù nhân bằng đủ thứ hình phạt. Trong khi đó, các tù nhân thì trở nên sợ hãi và khúm núm”.
(1 पतरस 3:7) बाइबल में भविष्यवाणी की गयी थी कि पति अपनी पत्नी पर रोब जमाएगा और आज यही देखने को मिलता है। लेकिन एक पति जो परमेश्वर की मंज़ूरी पाना चाहता है, वह ऐसा हरगिज़ नहीं करेगा बल्कि हमेशा अपनी पत्नी का आदर करेगा।
(1 Phi-e-rơ 3:7) Thay vì cai trị vợ cách khắc nghiệt—như Kinh Thánh báo trước là người nam thường có khuynh hướng làm thế—một người chồng muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận sẽ tôn trọng vợ mình.
हालाँकि उसने वफादारी दिखायी और अपनी सास का साथ नहीं छोड़ा, मगर रूत ने उस पर किसी बात को लेकर ज़बरदस्ती नहीं की या उस पर रौब नहीं जमाया
Dù khắng khít trung thành với mẹ chồng nhưng Ru-tơ không lấn át hoặc chi phối bà.
जब आप किसी विधवा की मदद करना चाहते हैं तो उन पर रौब मत जमाइए, बल्कि उन्हें साफ-साफ बताइए कि आप किस तरीके से उनकी मदद करना चाहते हैं।
Thái độ tốt nhất khi giúp đỡ một góa phụ là phải rõ ràng và cụ thể nhưng không độc đoán.
5 इसलिए जो तुम्हारे बीच प्राचीन हैं उनसे मेरी एक गुज़ारिश है,* क्योंकि मैं भी उनकी तरह एक प्राचीन हूँ और मसीह की दुख-तकलीफों का गवाह और उस महिमा का साझेदार हूँ जो प्रकट होनेवाली है। + मैं गुज़ारिश करता हूँ 2 कि तुम चरवाहों की तरह परमेश्वर के झुंड की देखभाल करो+ जो तुम्हें सौंपा गया है और निगरानी करनेवालों के नाते* परमेश्वर के सामने खुशी-खुशी सेवा करो, न कि मजबूरी में। + तुम तत्परता से सेवा करो, न कि बेईमानी की कमाई के लालच से। + 3 और जो परमेश्वर की संपत्ति हैं उन पर रौब मत जमाओ+ बल्कि झुंड के लिए एक मिसाल बनो।
5 Thế nên, vì cũng là trưởng lão, là người chứng kiến sự đau đớn của Đấng Ki-tô và người dự phần trong sự vinh hiển sẽ được tỏ lộ,+ tôi kêu gọi* các trưởng lão trong vòng anh em: 2 Hãy chăn bầy của Đức Chúa Trời+ đã được giao cho anh em, phục vụ với tư cách là giám thị,* không phải vì bị ép buộc, nhưng sẵn lòng mà làm trước mặt Đức Chúa Trời;+ không phải vì ham mê lợi bất chính,+ nhưng sốt sắng mà làm; 3 không thống trị những người thuộc về sản nghiệp của Đức Chúa Trời,+ nhưng nêu gương cho cả bầy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रौब जमाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.