rational number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rational number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rational number trong Tiếng Anh.

Từ rational number trong Tiếng Anh có các nghĩa là số hữu tỉ, số hữu tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rational number

số hữu tỉ

noun

số hữu tỷ

noun (number that can be expressed as the quotient of two integers)

Xem thêm ví dụ

A fraction is a rational number or a ratio of two integers.
Một phân số là một số hữu tỉ hay một tỉ số của hai. số tự nhiên.
Rational numbers could also be expressed, but only as sums of unit fractions, i.e., sums of reciprocals of positive integers, except for 2⁄3 and 3⁄4.
Số hữu tỉ cũng có thể được viết ra, nhưng chỉ dưới dạng tổng của các phân số đơn vị, nghĩa là, tổng của các nghịch đảo của các số nguyên, ngoại trừ 2⁄3 và 3⁄4.
By Lagrange's four-square theorem, every positive rational number is a sum of four squares, and not all are sums of three squares, so p(Q) = 4.
Theo định lý 4 ô vuông của Lagrange, mỗi số hợp lý là tổng của bốn ô vuông, và không phải là tổng của ba ô vuông, do đó, p ( Q ) = 4.
Problem II.8 of the Arithmetica asks how a given square number is split into two other squares; in other words, for a given rational number k, find rational numbers u and v such that k2 = u2 + v2.
Vấn đề II.8 của Arithmetica hỏi làm thế nào một số bình phương nhất định được chia thành hai số bình phương khác; nói cách khác, với một số k nhất định, tìm hai số u và v sao cho k2 = u2 + v2.
In 2001, South Korea re-rationalized its expressway numbering system, and it was redesignated route 120.
Năm 2001, Hàn Quốc tái đồng bộ hóa hệ thống số của đường cao tốc, và nó được đặt thành số 120.
Many number systems, such as the integers and the rationals enjoy a naturally given group structure.
Nhiều hệ thống số, như các số nguyên và số hữu tỉ thể hiện bản chất cấu trúc nhóm một cách tự nhiên.
The rational numbers (including 0) also form a group under addition.
Số hữu tỉ (gồm cả 0) cũng tạo thành một nhóm dưới phép cộng.
Diophantus was the first Greek mathematician who recognized fractions as numbers; thus he allowed positive rational numbers for the coefficients and solutions.
Diofantus là nhà toán học Hy Lạp đầu tiên công nhận phân số là những con số; vì vậy ông đã chấp nhận số hữu tỷ dương làm hệ số và lời giải.
Between 1870 and 1872, Cantor published more papers on trigonometric series, and also a paper defining irrational numbers as convergent sequences of rational numbers.
Giữa những năm 1870 và 1872, Cantor xuất bản thêm nhiều bài báo về chuỗi lượng giác, đồng thời một bài xác định các số ảo như là những dãy hội tụ của các số thực.
So, can we make a one-to-one match between the whole numbers and the set of all the decimals, both the rationals and the irrationals?
Vậy, ta có thể ghép cặp 1-1 giữa tất cả các số nguyên số thập phân, gồm cả số hữu tỷ và số vô tỷ không?
If we assume that the square root of two is a rational number, then we can say that the square root of two is A over B... where A and B are whole numbers and B is not zero.
Nếu ta giả định rằng căn bậc hai của 2 là một số hữu tỉ, thì ta có thể coi căn bậc hai của 2 là A / B trong đó A và B là số nguyên. và B không phải là số 0.
During this conference, it was noticed that one of the numbers Candelas had computed for the counting of rational curves disagreed with the number obtained by Norwegian mathematicians Geir Ellingsrud and Stein Arild Strømme using ostensibly more rigorous techniques.
Trong hội thảo này, người ta nhận thấy một trong những con số Candelas tính toán để đếm số đường cong hữu tỉ không bằng với kết quả các nhà toán học Na Uy Geir Ellingsrud và Stein Arild Strømme sử dụng những kĩ thuật có vẻ chặt chẽ hơn.
A teenage girl named Kandida explains what happened when she and her family arrived a few years ago: “They gave us a ration card with an ID number, and our family was assigned to the Nyarugusu refugee camp.
Một thiếu nữ tên Kandida cho biết điều gì xảy ra khi cô và gia đình đến đây vài năm trước: “Họ đưa chúng tôi một phiếu thực phẩm để dùng riêng cho gia đình, sau đó gia đình chúng tôi được đưa đến trại tị nạn Nyarugusu.
Now, in a perfectly rational world, these should be the same number, but we overpay for the opportunity to indulge our current preferences because we overestimate their stability.
Theo tư duy duy lý, hai con số hẳn phải bằng nhau, chúng ta chi mạnh tay cho những dịp chiều theo sở thích hiện tại của mình vì đánh giá quá cao sự ổn định của nó.
Not because it's crazy, or anything, but because the fractions are ratios of whole numbers, and so are called rationals; meaning the rest are non-rational, that is, irrational.
Không phải vì lộn xộn gì, mà bởi vì phân số là tỷ số giữa các s�� nguyên, nên gọi nó là số hữu tỷ; có nghĩa phần còn lại không phải số hữu tỷ, là số vô tỷ.
Not because it's crazy, or anything, but because the fractions are ratios of whole numbers, and so are called rationals; meaning the rest are non- rational, that is, irrational.
Không phải vì lộn xộn gì, mà bởi vì phân sốtỷ số giữa các số nguyên, nên gọi nó là số hữu tỷ; có nghĩa phần còn lại không phải số hữu tỷ, là số vô tỷ.
So, can we make a one- to- one match between the whole numbers and the set of all the decimals, both the rationals and the irrationals?
Vậy, ta có thể ghép cặp 1- 1 giữa tất cả các số nguyên và số thập phân, gồm cả số hữu tỷsố vô tỷ không?
To avoid an "explosion" of data processing in MRP (number of BOMs required in input) planning bills (such as family bills or super bills) can be useful since they allow a rationalization of input data into common codes.
Để tránh "bùng nổ" xử lý dữ liệu trong MRP (số lượng BOM cần có trong đầu vào) hóa đơn lập kế hoạch (như hóa đơn gia đình hoặc siêu hóa đơn) có thể hữu ích vì chúng cho phép hợp lý hóa dữ liệu đầu vào thành các mã chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rational number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.