ratification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ratification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratification trong Tiếng Anh.
Từ ratification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phê chuẩn, sự thông qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ratification
sự phê chuẩnnoun Friday sees the ratification of the oil deal... Thứ sáu. Sự phê chuẩn trong thỏa thuận dầu mỏ. |
sự thông quanoun |
Xem thêm ví dụ
On 28 June 2018, Mexico became the first country to finish its domestic ratification procedure of the CPTPP, with President Enrique Peña Nieto stating, "With this new generation agreement, Mexico diversifies its economic relations with the world and demonstrates its commitment to openness and free trade." Ngày 28 tháng 6 năm 2018, Mexico trở thành quốc gia đầu tiên hoàn thành thủ tục phê chuẩn trong nước của CPTPP, với Tổng thống Mexico Enrique Peña Nieto nêu rõ: "Với thỏa thuận thế hệ mới này, Mexico đa dạng hóa quan hệ kinh tế với thế giới và thể hiện cam kết cởi mở và giao dịch tự do. " |
The use of a north-south border rather than an east-west one had the effect of denying a de facto ratification of the Confederate Arizona Territory. Việc sử dụng ranh giới chạy theo hướng bắc-nam chớ không phải theo hướng đông-tây có hiệu lực từ chối phê chuẩn Lãnh thổ Arizona de facto thuộc Liên minh miền Nam. |
The Moscow Peace Treaty was signed by Finland and the Soviet Union on 12 March 1940, and the ratifications were exchanged on 21 March. Hòa ước Moskva đã được ký bởi Phần Lan và Liên Xô vào ngày 12 tháng 3 năm 1940, và các phê chuẩn đã được trao đổi vào ngày 21 tháng 3. |
U.S. President George W. Bush and Lee also discussed the ratification of the South Korea–United States Free Trade Agreement or KORUS FTA, which faced opposition from legislators in both countries. Tổng thống Bush và Tổng thống Lee đã thảo luận về việc thông qua Hiệp định Thương mại tự do Hàn - Mỹ (KORUS FTA), việc đang phải đối mặt với sự chống đối từ phía các nhà lập pháp của cả hai nước. |
Signed at Moscow, 12 March 1940; ratifications exchanged, 21 March 1940. Signed at Moscow, ngày 12 tháng 3 năm 1940; ratifications exchanged, ngày 21 tháng 3 năm 1940. |
The Treaty entered into force on November 15, 1825, upon the exchange of the ratification documents. Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 15 tháng 11 năm 1825, sau khi trao đổi các văn bản phê chuẩn. |
France priorities Archived 22 July 2010 at the Wayback Machine – France Diplomatie (in French) La fin du service militaire obligatoire Archived 8 August 2010 at the Wayback Machine – La documentation française "Status of signature and ratification". Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016. ^ a ă France priorities Lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2010, tại Wayback Machine. – France Diplomatie ^ (tiếng Pháp) La fin du service militaire obligatoire Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2010, tại Wayback Machine. – La documentation française ^ “Status of signature and ratification”. |
United Nations Convention against Corruption of 31 October 2003 List of signatories Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications Công ước phòng chống tham nhũng Inter-American Convention Against Corruption IACAC signatures and ratifications |
January 31 – The United States Congress passes the Thirteenth Amendment to the United States Constitution, abolishing slavery and submits it to the states for ratification. 31 tháng 1 - Quốc hội Hoa Kỳ thông qua sửa đổi thứ 13 của Hiến pháp, bác bỏ thể chế nô lệ. |
1777 – Articles of Confederation (United States) are submitted to the states for ratification. 1777 – Các điều khoản liên bang được gửi đến các tiểu bang để họ thông qua. |
As an unincorporated territory, the Ratification Act of 1929 vested all civil, judicial and military powers in the President, who in turn delegated authority to the Secretary of the Interior in Executive Order 10264, who in turn promulgated the Constitution of American Samoa, which authorizes the court. Do là một lãnh thổ chưa hợp nhất, Đạo luật Phê chuẩn 1929 trao toàn bộ quyền lực dân sự, tư pháp, và quân sự cho Tổng thống Hoa Kỳ, Tổng thống ủy quyền cho Bộ trưởng Nội vụ theo mệnh lệnh hành chính 10264, Bộ trưởng Nội vụ ban hành Hiến pháp Samoa thuộc Mỹ vào ngày 2 tháng 6 năm 1967, có hiệu thực từ ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Declares that the Articles shall be perpetual, and may be altered only with the approval of Congress and the ratification of all the state legislatures. Tuyên bố rằng Những Điều khoản là vĩnh viễn, và chỉ có thể thay đổi khi được quốc hội chấp thuận và được tất cả các ngành lập pháp ở tất cả các tiểu bang phê chuẩn. |
The First Amendment, along with the rest of the Bill of Rights, was submitted to the states for ratification on September 25, 1789, and adopted on December 15, 1791. The First Amendment, along with the rest of the Bill of Rights, đã được trình các tiểu bang phê chuẩn ngày 25/9/1789, và thông qua ngày 15/12/1791. ^ “First Amendment”. |
The battlecruiser had to be made unusable for warlike activities within six months of the treaty's ratification, then disposed of by scuttling, as Australia did not have the facilities to break her up for scrap, and the British share of target ships was taken up by Royal Navy vessels. Chiếc tàu chiến-tuần dương phải được làm bất khả dụng cho các hoạt động tác chiến trong vòng sáu tháng kể từ khi Hiệp ước được phê chuẩn, rồi phải được loại bỏ bằng cách đánh đắm, vì Australia không có các cơ sở tháo dỡ tàu, và Anh Quốc nhận lấy hạn ngạch về tàu mục tiêu dành cho họ. |
The treaty came into force and closed for signature on September 3, 1981 with the ratification of 20 states. Công ước bắt đầu có hiệu lực và chấm dứt việc ký kết từ ngày 3.9.1981 khi có 20 nước phê chuẩn. |
Tax statutes passed after the ratification of the Sixteenth Amendment in 1913 are sometimes referred to as the "modern" tax statutes. Các đạo luật thuế được thông qua sau khi phê chuẩn sửa đổi lần thứ sáu năm 1913 đôi khi được gọi là các đạo luật thuế "hiện đại". |
In October of that year a diet of the German princes in Tribur attempted to find a settlement for the conflict, conceding Henry a year to repent from his actions, before the ratification of the excommunication that the pope was to sign in Swabia some months later. Trong tháng 10 năm đó một hội nghị của các công tước Đức tại Tribur đã cố gắng tìm một giải pháp cho cuộc xung đột, cho Heinrich một năm để ăn năn về hành động của mình, trước khi phê chuẩn vạ tuyệt thông được Giáo hoàng ký ở Schwaben vài tháng sau đó. |
Canada did at one point seriously consider ratification, but has decided against it, despite being in principle in favour of such a treaty. Có lúc Canada đã nghiêm túc xem xét việc phê chuẩn, nhưng đã quyết định chống lại nó, mặc dù về nguyên tắc thì ủng hộ một hiệp ước như vậy. |
In effect, the Provincial Assembly could enact any kind of law—with no ratification by Parliament—so long as such local laws did not violate or encroach upon the Constitution. Trên thực tế, hội đồng cấp tỉnh có thể ban hành bất kỳ loại luật nào mà không cần Nghị viện phê chuẩn, chừng nào những luật địa phương này không vi phạm hoặc xâm phạm Hiến pháp. |
Upon ratification of the United Nations Convention on the Law of the Sea, a country has a ten-year period to make claims to extend its 200 nautical mile zone. Từ khi phê chuẩn Thoả ước Liên hiệp quốc về Luật Biển, một quốc gia có thời hạn mười năm để ra tuyên bố chủ quyền với vùng 200 hải lý. |
Building on this initiative, 18 December with support from Migrant Rights International and the Steering Committee for the Global Campaign for Ratification of the International Convention on Migrants' Rights and many other organizations – began late 1999 campaigning online for the official UN designation of an International Migrant's Day, which was finally proclaimed on 4 December 2000. Dựa trên sáng kiến này, với sự hỗ trợ của tổ chức quốc tế quyền của di dân và Ban chỉ đạo Chiến dịch toàn cầu đấu tranh cho việc phê chuẩn Công ước quốc tế về quyền của di dân cùng nhiều tổ chức khác - cuối năm 1999 bắt đầu đợt vận động online để Liên Hiệp Quốc chính thức chỉ định "Ngày Di dân Quốc tế", và cuối cùng ngày 4.12.2000 Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc đã công bố lập "Ngày Di dân Quốc tế" vào ngày 18 tháng 12. |
After its ratification he was elected to the inaugural United States Congress, where he was actively involved in drafting and passage of the Bill of Rights as an advocate of individual and state liberties. Sau khi được phê chuẩn ông được bầu vào buổi khai mạc Quốc hội Hoa Kỳ, nơi ông đã tích cực tham gia vào việc soạn thảo và thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền là một người ủng hộ tự do cá nhân và nhà nước. |
Mather was successful with the ratification of the National Park Service Organic Act in 1916. Mather thành công khi Đạo luật Tổ chức Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ được thông qua năm 1916. |
Friday sees the ratification of the oil deal... Thứ sáu. Sự phê chuẩn trong thỏa thuận dầu mỏ. |
According to Oscar Schachter, there is some question as to whether the traditional international lawmaking process of state-by-state treaty ratification is adequate today: "The traditional case-by-case process of customary law cannot meet the necessity for common action to deal with the numerous problems raised by technological developments, demographic and environmental impacts, changing attitudes as to social justice, or the many requirements of international business. Theo Oscar Schachter, có một số câu hỏi về liệu quá trình lập pháp quốc tế truyền thống thông qua việc phê chuẩn các hiệp ước tại từng quốc gia có còn thích hợp vào thời điểm này: "Quá trình rời rạc truyền thống của tập quán pháp không thể phù hợp với sự cần thiết về hành động chung nhằm giải quyết vô số những vấn đề nổi lên do sự phát triển kỹ thuật, các tác động về nhân khẩu và môi trường, sự thay đổi thái độ về công bằng xã hội, hay những yêu cầu về kinh doanh quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ratification
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.