rancher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rancher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancher trong Tiếng Anh.

Từ rancher trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà nông, 農夫, nông dân, nông phu, cao bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rancher

nhà nông

農夫

nông dân

nông phu

cao bồi

Xem thêm ví dụ

Dave de Sylvi of Sputnikmusic noted that Knowles sings: "I could be like a jolly rancher that you get from the corner store" with the same sense of mischief as Christina Aguilera on 'Candyman' (2007)."
Dave de Sylvi của Sputnikmusic lưu ý câu mà Knowles hát: "Tôi có thể giống như một chủ trại vui vẻ mà bạn nhận được từ các góc khung cửa" với cùng một cảm giác nghịch ngợm như Christina Aguilera với 'Candyman' (2007)."
It says clearly that if big ranchers north of the Picketwire River win their fight to keep this territory in open reign, then all your truck farms and your corn, the small shopkeepers and everything, your kids'future, it will all be all over, be gone!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Over time, the McNab dogs proved to be supreme herding dogs which California ranchers came to depend on with confidence.
Theo thời gian, những con chó McNab đã chứng minh là những con chó chăn nuôi tốt nhất mà những người nông dân California tin tưởng và phụ thuộc vào.
You stupid rancher.
Đồ nông dân ngu ngốc.
He is a cattle rancher, owning several ranches.
Đây là một đô thị bán nông nghiệp với nhiều nông trang.
Farmers, ranchers, prospectors, killers and thieves seek their fortunes.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
The productions were Nintendo's first broad-based advertising strategy and included a two-minute video clip showing an assortment of people enjoying the Wii system: urban apartment-dwellers, ranchers, grandparents, and parents with their children.
Các sản phẩm là chiến lược quảng cáo rộng rãi đầu tiên của Nintendo và bao gồm một video clip dài hai phút cho thấy một số người thích hệ thống Wii: những người ở chung cư, nông dân, ông bà và cha mẹ với con cái của họ.
So, we lived in the city, but we're ranchers.
Nhưng chúng tôi là chủ trại gia súc.
The former princess relocated to Okayama Prefecture, where her husband, a wealthy cattle rancher, served as director of the Ikeda Zoo outside of Okayama city for over fifty years.
Cựu Nội thân vương chuyển đến tỉnh Okayama, nơi chồng bà, một chủ trang trại gia súc giàu có, từng làm giám đốc của sở thú Ikeda bên ngoài thành phố Okayama trong hơn năm mươi năm.
Most of the surplus land and many of the plots within reservation boundaries are now in the hands of white ranchers.
Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng.
Ranchers roasting grain and calling it coffee.
Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê.
As a Montana rancher for most of my 70 years, I treasure the parable of the good shepherd, found in John 10:1–18, for I have lived it.
Là người chủ nông trại ở Montana trong gần hết 70 năm đời mình, tôi quý trọng câu chuyện ngụ ngôn về người chăn hiền lành trong Giăng 10:1–18, vì tôi đã sống theo câu chuyện đó.
The county and city are named for Jose Maria Amador, the soldier, rancher and miner, who was born in San Francisco in 1794, the son of Sergeant Pedro Amador, a Spanish soldier who settled in California in 1771.
Quận được đặt tên theo Jose Maria Amador, một người lính, người chủ trang trại chăn nuôi, người khai khoáng, sinh ra tại San Francisco năm 1794, là con trai của trung sỹ Pedro Amador, một người lính Tây Ban Nha đã định cư ở California năm 1771.
She would be the proud wife of a bona fide Arizona rancher.
Cô ấy đúng là một người vợ đáng tự hào của trang trại vùng biên giới Arizona.
Targhee are especially popular in Montana, Wyoming and South Dakota, where their 3⁄4 fine wool and 1⁄4 long wool breeding is favored by western ranchers.
Cừu Targhee đặc biệt phổ biến ở Montana, Wyoming và Nam Dakota, nơi len 3⁄4 chất lượng tốt của chúng và 1⁄4 chăn len dài được ưa chuộng bởi các chủ trang trại phía tây.
Local rancher Bonnie MacFarlane (Kimberly Irion) finds him critically wounded and takes him to her ranch for recovery.
Một cô nông dân địa phương, Bonnie MacFarlane (Kimberley Irion), tìm thấy John đang bị thương nặng nên cô đã đưa anh về nông trại của mình để hồi sức.
Oregon farmers and ranchers also produce cattle, sheep, dairy products, eggs and poultry.
Các nông gia và nhà chăn nuôi Oregon cũng nuôi trồng bò, trừu, các sản phẩm từ sữa, trứng và thịt gà.
His revised analysis is that their relationship is not one of lords and servants but of livestock and ranchers.
Sự suy luận lại của ông là mối quan hệ của họ không phải là lãnh chúa và đầy tớ,mà như gia súc và chủ trại.
While international trade in jaguars or their body parts is prohibited, the cat is still frequently killed, particularly in conflicts with ranchers and farmers in South America.
Trong khi thương mại quốc tế về báo đốm hoặc các bộ phận cơ thể của chúng bị cấm khai thác, những cá thể vẫn thường xuyên bị giết, đặc biệt là trong các cuộc xung đột với chủ trang trại và nông dân ở Nam Mỹ.
In 1933, rancher Walter Dow took a small group of penned elk to his ranch in Owens Valley, east of the Sierra Nevada.
Năm 1933, chủ trại Walter Dow mất một nhóm nhỏ của nai sừng tấm đã cho trang trại của mình trong Owens Valley, phía đông của Sierra Nevada.
Sonia, why are you sleeping with this dirty rancher'?
Sonia, tại sao cô ngủ với tên nông dân bẩn thỉu này?
Will rancher's clothes work for ya?
Đồ của người làm hiệu quả với ông không?
Cattle rancher.
Nông trại bò.
I walked in, and this rancher was just riding Becky like she was some kind of show pony.
Tôi đi vào thì thấy tên nông dân này đang cưỡi Becky giống như cô ta đang đóng vai ngựa.
Tarlovsky was born in a rural area of the province of Santa Fe as the daughter of a farmer and rancher who suffered the consequences of the Great Depression.
Tarlovsky được sinh ra ở một vùng nông thôn của tỉnh Santa Fe là con gái của một nông dân và chủ trang trại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.