ran trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ran trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ran trong Tiếng Anh.
Từ ran trong Tiếng Anh có nghĩa là chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ran
chạyverb The distance he ran was much greater than had been expected. Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ. |
Xem thêm ví dụ
She ran the name. Cô ấy đã tìm cái tên. |
The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage. Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ. |
After giving his mom a hug good-bye, he ran to the bus stop. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
In 1972, Tam ran in presidential elections against Lon Nol and Keo An. Ngày 4 tháng 6 năm 1972, Tam chuẩn bị chạy đua trong cuộc bầu cử Tổng thống nhằm chống lại phe cánh Lon Nol và Keo An. |
Toyota built 35 of these converted RAV4s (Phase Zero vehicles) for a demonstration and evaluation program that ran through 2011. Toyota đã xây dựng 35 biến thể của RAV4s (Phase Zero vehicles) cho chương trình trình diễn và đánh giá trong năm 2011. |
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer. Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10. |
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Who says I ran away! Ai nói là tôi bỏ trốn chứ? |
Yeah, well, I ran into Richard. À, tớ đã gặp Richard. |
Ran into an old friend of mine. Things got, ahem interesting, and I actually spent the past few weeks in jail. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
She ran off. Cổ đã bỏ đi. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
One or more screenshots of webpages or apps showing specific ads, for the purpose of proving to the advertiser that they ran in the way that the advertiser wanted. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
She grabbed him by his clothes, but he ran away. Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài. |
The main parlour ran the full length of the house's Fifth Avenue frontage. Phòng khách chính chạy toàn bộ mặt tiền Đại lộ số 5 của ngôi nhà. |
But she's dying of fear, because a girlfriend, who ran away with a sailor, bled to death within two hours. Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng. |
I ran when you called. Nàng gọi là ta chạy đến. |
They ran “like powerful men” and even scaled walls. Chúng chạy “như những người bạo-mạnh” và thậm chí leo lên tường. |
We ran some tests and the results point toward sarcoidosis. Ta có thể làm một vài xét nghiệm theo hướng bệnh viêm Sarcoidosis. |
“You know, I ran into that commandant on the battlefield a few years later – funny how God works. Mày biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò chứ. |
Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania. Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România. |
The tenth broadcast was released on July 11, 2008 and ran for 49:50 minutes. Buổi phát thanh thứ mười thực hiện vào ngày 11 tháng 7 năm 2008 và chạy trong 49 phút 50 giây. |
We ran every diagnostic test apart from human trials. Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này. |
You know, I was so nervous before my wedding that I ran into a wall and got a black eye. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ran trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ran
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.