radon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radon trong Tiếng Anh.

Từ radon trong Tiếng Anh có các nghĩa là rađơn, radon, Rađơn, Radon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radon

rađơn

noun (chemical element)

radon

noun (A radioactive gaseous element emitted naturally from rocks and minerals where radioactive elements are present. It is released in non-coal mines, e.g. tin, iron, fluorspar, uranium. Radon is an alpha particle emitter as are its decay products and has been indicted as a cause of excessive occurrence of lung cancer in uranium miners. Concern has been expressed at radon levels in some housing usually adjacent to granite rocks or old tin mining regions.(Source: PORT)

We're getting continuous reports of radon gas leaks!
Chúng ta nhận được báo cáo về những vụ rò rõ khí radon

Rađơn

noun

Radon

noun (chemical element with the atomic number of 86)

We're getting continuous reports of radon gas leaks!
Chúng ta nhận được báo cáo về những vụ rò rõ khí radon

Xem thêm ví dụ

The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way.
Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó.
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer.
Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector.
Three other radon isotopes have a half-life of over an hour: 211Rn, 210Rn and 224Rn.
Có 3 đồng vị radon khác có chu kỳ bán rã hơn 1 giờ: 211Rn, 210Rn và 224Rn.
Radon is formed as part of the normal radioactive decay chain of uranium and thorium.
Radon được tạo ra trong chuỗi phân rã phóng xạ bình thường của urani.
Carathéodory's theorem Shapley–Folkman lemma Krein–Milman theorem Choquet theory Radon's theorem, and its generalization, Tverberg's theorem Danzer, Grünbaum & Klee (1963).
Định lý Carathéodory Bổ đề Shapley–Folkman Định lý Krein–Milman Lý thuyết Choquet Định lý Radon ^ Danzer, Grünbaum & Klee (1963).
In geometry, Radon's theorem on convex sets, published by Johann Radon in 1921, states that any set of d + 2 points in Rd can be partitioned into two disjoint sets whose convex hulls intersect.
Trong hình học, định lý Radon về các tập hợp lồi, đặt tên theo Johann Radon, khẳng định rằng mọi tập hợp gồm d + 2 điểm trong Rd đều có thể chia thành hai tập hợp con không giao nhau có bao lồi giao nhau.
According to the United States Environmental Protection Agency, radon is the second most frequent cause of lung cancer, after cigarette smoking, causing 21,000 lung cancer deaths per year in the United States.
Theo EPA, radon là chất gây ung thư phổi đứng thứ 2 sau tác hại của thuốc lá, đã gây nên 21.000 ca tử vong do ung thư phổi hàng năm ở Hoa Kỳ.
It was discovered by Eduard Helly in 1913, but not published by him until 1923, by which time alternative proofs by Radon (1921) and König (1922) had already appeared.
Nó được phát hiện bởi Eduard Helly năm 1913, nhưng chỉ được xuất bản năm 1923, khi các chứng minh khác của Radon (1921) và König (1922) đã được đăng.
Because of its cost and radioactivity, experimental chemical research is seldom performed with radon, and as a result there are very few reported compounds of radon, all either fluorides or oxides.
Do giá cả và tính phóng xạ của nó nên có ít thí nghiệm hóa học được tiến hành với radon, và do vậy có ít các hợp chất của radon được công bố, ở dạng florua hay ôxit.
Houses or structures that are over uranium deposits (either natural or man-made slag deposits) may have an increased incidence of exposure to radon gas.
Những ngôi nhà hoặc các công trình trên các mỏ urani (tự nhiên hoặc nhân tạo) có thể chịu nhiều tăng ảnh hưởng phơi nhiễm khí radon.
Because of the short half-life of radon and the radioactivity of its compounds, it has not been possible to study the compound in any detail.
Như do có thời gian tồn tại của radon ngắn và tính phóng xạ của các hợp chất của nó, nó không thể được nghiên cứu chi tiết ở dạng hợp chất.
Historically known as eka-radon, eka-emanation before #. Ununoctium is a temporary IUPAC systematic element name
NAME OF TRANSLATORS
Early studies concluded that the stability of radon hydrate should be of the same order as that of the hydrates of chlorine (Cl 2) or sulfur dioxide (SO 2), and significantly higher than the stability of the hydrate of hydrogen sulfide (H 2S).
Các nghiên cứu trước đây kết luận rằng khả năng ổn định của hydrat radon có thể giống như các hydrat của clo (Cl2) hoặc sulfur dioxit (SO2), và cao hơn đáng kể so với khả năng ổn định của hydrat hiđrô sunfua (H2S).
Radon gas from natural sources can accumulate in buildings, especially in confined areas such as attics, and basements.
Khí radon có nguồn gốc tự nhiên có thể tích tụ trong các tòa nhà, đặc biệt trong các khu vực như gác xép và tầng hầm.
Radon gas enters buildings as a soil gas and is a heavy gas and thus will tend to accumulate at the lowest level.
Khí radon xâm nhập vào các tòa nhà dưới dạng “hơi đất” và là khí nặng nên nó sẽ tích tụ tại tầng thấp nhất.
It is the chemistry of radioactive elements such as the actinides, radium and radon together with the chemistry associated with equipment (such as nuclear reactors) which are designed to perform nuclear processes.
Hóa học hạt nhân nghiên cứu các nguyên tố hóa học phóng xạ như họ actini, radi và radon cùng với lĩnh vực hóa học liên quan đến thiết bị (chẳng hạn như lò phản ứng hạt nhân) mà được thiết kế để thực hiện các quy trình hạt nhân.
These factors include occupational exposure to carcinogens (about 9-15%), radon (10%) and outdoor air pollution (1-2%).
Các yếu tố này là bị phơi nhiễm các tác nhân gây ra ung thư do nghề nghiệp (khoảng 9-15%), randon (10%), ô nhiễm không khí ngoài trời (1-2%).
Building materials can be a rare source of radon, but little testing is carried out for stone, rock or tile products brought into building sites; radon accumulation is greatest for well insulated homes.
Các loại vật liệu xây dựng có thể là một nguồn radon hiếm gặp, nhưng ít khi được kiểm tra đối với các sản phẩm gạch, đá hay đá lát mang vào công trường; sự tích tụ radon là nhiều nhất đối với những ngôi nhà được ngăn cách tốt.
Radon may also be introduced into a building through drinking water particularly from bathroom showers.
Radon cũng có thể được đưa vào trong tòa nhà qua đường dẫn nước đặc biệt là các vòi hoa sen trong phòng tắm.
For r = 2, Tverberg's theorem states that any d + 2 points may be partitioned into two subsets with intersecting convex hulls; this special case is known as Radon's theorem.
Khi r = 2, định lý Tverberg khẳng định rằng d + 2 điểm bất kì đều có thể chia thành 2 tập con có bao lồi giao nhau; trường hợp riêng này gọi là định Radon.
However, no matter which set of d + 2 points is given, the two subsets of a Radon partition cannot be linearly separated.
Tuy nhiên với bất kì một tập hợp d + 2 điểm nào, hai tập hợp trong phân chia Radon không thể được chia đôi bởi siêu phẳng nào.
Cellars and basements built into soils over granite can become a trap for radon gas, which is formed by the decay of uranium.
Các tầng hầm và các phòng được thiết kế trong đất trên nền đá granit trở thành bẫy giữ khí radon, một loại khí hiếm nặng hơn không khí và là sản phẩm phân rã từ urani.
Radon is a colorless, odorless, and tasteless gas and therefore is not detectable by human senses alone.
Radon là khí không màu, không mùi và không vị, và do đó không thể phát hiện chỉ bằng giác quan con người.
Radon can be oxidized by powerful oxidizing agents such as fluorine, thus forming radon difluoride.
Radon có thể bị ôxy hóa bởi các chất ôxy hóa mạnh như F2, và tạo thành radon florua.
A topological generalization of Radon's theorem states that, if ƒ is any continuous function from a (d + 1)-dimensional simplex to d-dimensional space, then the simplex has two disjoint faces whose images under ƒ are not disjoint.
Một tổng quát hóa của định lý Radon trong tô pô là: nếu ƒ là một hàm liên tục từ một đơn hình (d + 1) chiều đến một không gian d chiều, thì đơn hình có hai mặt không giao nhau nhưng ảnh của chúng theo ƒ lại giao nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.