radish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radish trong Tiếng Anh.

Từ radish trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ cải, cải củ, cây củ cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radish

củ cải

noun (plant)

We replaced you, dear, with this lovely radish.
Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này.

cải củ

noun

cây củ cải

noun

Xem thêm ví dụ

This colorless oil is responsible for the pungent taste of mustard, radish, horseradish, and wasabi.
Dầu không màu này chịu trách nhiệm cho hương vị cay của mù tạt, củ cải, cải ngựa, và wasabi.
Bring a lot of radish?
Có mang nhiều củ cải không?
Most common annual vegetables have optimal germination temperatures between 75-90 F (24-32 C), though many species (e.g. radishes or spinach) can germinate at significantly lower temperatures, as low as 40 F (4 C), thus allowing them to be grown from seeds in cooler climates.
Hầu hết các loại rau quả hàng năm thường gặp đều có nhiệt độ nảy mầm tối ưu giữa 75 – 90 độ F (24 – 32 độ C), dù nhiều loài (như cải củ hay rau chân vịt) có thể nảy mầm ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể, ở 40 độ F (4 độ C), do đó cho phép chúng phát triển từ hạt ở những vùng khí hậu lạnh.
Put a little bit more radish juice in it.
Cho thêm nước trộn củ cải vào đó đi.
Bring a Iot of radish?
Có mang nhiều củ cải không?
Other terms were used during the 1980s, such as "Oshin Diet", where residents were dealing with the bubble economy and therefore were driven to eating radish and rice.
Những hoạt động khác cũng liên quan đến từ Oshin trong năm 1980 như từ "Oshin Diet" khi người dân tại Nhật Bản cố gắng vượt qua nền kinh tế bong bóng và ăn uống khổ cực với củ cải và gạo.
And thought are you, is to salt radish.
Và suy nghĩ bạn có, là muối củ cải.
It takes a true awareness to understand that we’re alive, he explained as he pulled up a clump of radishes.
Phải có một sự thức nhận đích thực để hiểu ra rằng mình đang sống, anh vừa giải thích vừa nhổ một mớ củ cải.
Granny's pickled radish.
Mùa hè. Mùa thu. im lặng.
If it is simply radish or a rose bush, it could be left to grow wherever it might wish.
Nếu là một ngọn lá cải củ, hoặc tường vi, thì thiên hạ có thể để mặc tình tha hồ nó mọc.
Delicious, fat radishes!
Củ cải béo hảo hạng!
On the pyramid it is declared in Egyptian writing how much was spent on radishes and onions and leeks for the workmen, and if I remember correctly what the interpreter said while reading this inscription for me, a sum of 1600 silver talents was spent.
Về phần kim tự tháp này, theo những gì được trình bày trên bản ghi chép của người Ai Cập về số lượng củ cải, hành và tỏi dành cho những người thợ, và nếu tôi như nhớ một cách chính xác những gì người thông dịch đã nói trong khi đang giải thích bản ghi chép này cho tôi, thì nó đã tiêu tốn tổng cộng 1.600 ta lăng bạc.
The cuisine of Davao City features skewered and grilled meat dishes, but the most common dish served in the city is kinilaw, a relative of ceviche made from tuna, mackerel, or swordfish with cucumber (and sometimes radishes) and chili marinated in vinegar.
Ẩm thực của thành phố Davao có đặc trưng là các món thịt xiên và nướng, song món ăn phổ biến nhất được phục vụ trong thành phố là kinilaw, một món có liên hệ với ceviche được làm từ cá ngừ, cá thu hoặc cá kiếm với dưa chuột (và thỉnh thoảng là với cải củ) và ớt ướp trong dấm.
And thought are you, is to salt radish.
Bạn có thực sự một good- for- nothing!
She ate nothing but radish for six months.
6 tháng qua bà ấy không ăn gì ngoài củ cải cả.
Greek historian Herodotus reports that Egyptian authorities purchased enormous quantities of onions, radishes, and garlic to feed their pyramid-building slaves.
Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.
I found out how I ended up in that radish basket.
Con đã biết vì sao mình lại nằm trong cái giỏ đó.
It has a strong taste, resembling radishes.
Nó có một hương vị mạnh mẽ, giống như củ cải.
Like for pickled radishes.
Giống như củ cải chua vậy.
Granny needs them to eat radish.
Bà cần răng giả để ăn củ cải.
Only there were no radishes.
Chỉ có củ cải đỏ là không còn.
There were cabbages, turnips, radishes.
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
We replaced you, dear, with this lovely radish.
Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này.
The smell was really bad whenever she ate radishes.
Cái mùi này thật sự kinh khủng quá mỗi khi con bé ăn củ cải.
She took the radish.
Bà ấy ăn củ cải...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.