radial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radial trong Tiếng Anh.
Từ radial trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia, dây thần kinh quay, toả tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radial
tiaadjective On the very top band, you have radial convergence, Hình đầu phía trên, bạn thấy tia hồi tụ, |
dây thần kinh quayadjective |
toả trònadjective |
Xem thêm ví dụ
The radial pulse is commonly measured using three fingers. Đo mạch thường được đo bằng ba ngón tay. |
Iraqi Audax (Nisr) 24 aircraft fitted with the Bristol Pegasus IIM2 radial piston engine, plus ten aircraft fitted with the Pegasus VIP8 radial piston engine; 34 built for Iraq. Iraqi Audax 24 chiếc lắp động cơ Bristol Pegasus IIM2, cộng 10 chiếc lắp động cơ Pegasus VIP8; 34 chiếc cho Iraq. |
The radial velocity of a star or other luminous distant objects can be measured accurately by taking a high-resolution spectrum and comparing the measured wavelengths of known spectral lines to wavelengths from laboratory measurements. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
Beaufort Mk.IV One prototype only; powered by two Bristol Taurus XX radial piston engines. Beaufort Mk.IV Mẫu thử duy nhất; lắp 2 động cơ Bristol Taurus XX. |
At the center where those radial lines are, it's wider in your visual field than the parts above and below. Tại trung tâm nơi mà đường xuyên tâm làm vùng thị giác thấy chúng rộng hơn phần trên và dưới. |
Latvian Hind Two-seat training aircraft, powered by a Bristol Mercury IX radial piston-engine; three built for Latvia. Hind cho Latvia Máy bay huấn luyện 2 chỗ, lắp động cơ Bristol Mercury IX; 3 chiếc cho Latvia. |
A shortage of two-stage superchargers led to the development of the F4F-3A, which was basically the F4F-3 but with a 1,200 hp (890 kW) Pratt & Whitney R-1830-90 radial engine with a more primitive single-stage two-speed supercharger. Việc thiếu hụt bộ siêu tăng áp 2 tầng đưa đến việc phát triển kiểu F4F-3A, căn bản vẫn là chiếc F4F-3 nhưng có động cơ Pratt & Whitney R-1830-90 bố trí kiểu vòng tròn 1.200 mã lực chỉ có bộ siêu tăng áp đơn giản một tầng 2-tốc độ. |
Ju 86E-1 Bomber version for the Luftwaffe, powered by two BMW 132F radial engines. Ju 86E-1 Phiên bản ném bom cho Luftwaffe, lắp 2 động cơ BMW 132F. |
As a result, the radial length scale of the vortices decreases and the larger flow structures break down into smaller structures. Kết quả là, kích cỡ chiều dài xuyên tâm của các xoáy rối giảm và các cấu trúc dòng chảy lớn hơn bị phá vỡ thành những cấu trúc nhỏ hơn. |
The Sukhoi Su-29 is a Russian two-seat aerobatic aircraft with a 268 kW (360 hp) radial engine. Sukhoi Su-29 là máy bay thể thao nhào lộn 2 chỗ của Nga với động cơ cánh quạt 360 hp. |
A 1,350-horsepower (1,010 kW) Wright R-1820-72W Cyclone radial engine was mounted in the fighter's nose while a 1,600 lbf (7,100 N) General Electric I-16 (later redesignated as the J-31) turbojet was mounted in the rear fuselage. Một động cơ bố trí hướng tâm Wright R-1820-72W Cyclone 1.350 mã lực (1.010 kW) đã được đặt ở mũi của máy bay trong khi một động cơ phản lực General Electric I-16 (sau này được định danh lại là J-31) 1.600 lbf (7.100 N) được đặt ở sau buồng lái. |
If the radial velocity (Vr) equals +9.7 km/s then about 2,700 years ago Lacaille 9352 was at its minimal distance of approximately 10.63 ly (3.26 pc) from the Sun. Nếu vận tốc xuyên tâm (Vr) bằng +9,7 km / s thì khoảng 2.700 năm trước, Lacaille 9352 ở khoảng cách tối thiểu khoảng 10,63 ly (3,26%) so với Mặt Trời. |
A.32GR : Attack version for Finland, powered by a 450-hp (336-kW) Gnome-Rhone built Bristol Jupiter radial piston engine. A.32GR: Phiên bản cường kích cho Phần Lan, lắp động cơ Bristol Jupiter 450-hp (336-kW) do Gnome-Rhone chế tạo. |
An interesting development, the work upon which had been carried out for many years by railway engineer P.I. Balinsky (one of the first Russian metro engineers) involved plans to build a dedicated network of six urban lines, two of which would be radial lines with a total length of 172 kilometres (107 mi). Một phát triển thú vị, công việc đã được PI Balinsky (một trong những kĩ sư đường sắt đầu tiên của Nga) thực hiện trong nhiều năm qua đã liên quan đến các kế hoạch xây dựng một mạng lưới chuyên dụng gồm sáu tuyến đô thị, trong đó có hai đường ranh giới với một Tổng chiều dài 172 km. |
The radial engine Sukhoi Su-2 ground attack aircraft was produced in small quantities, but was generally considered unsuitable due to inadequate performance and lack of defensive armament. Máy bay tấn công mặt đất sử dụng động cơ xuyên tâm Sukhoi Su-2 đã được chế tạo với số lượng nhỏ, nhưng nói chung bị coi là không thích hợp và không đủ khả năng thao diễn cũng như không được bảo vệ tốt. |
P-35A – AAF designation for appropriated EP-106 originally contracted to Sweden, Pratt & Whitney R-1830-45 radial piston engine with 1,050 hp (783 kW) and increased armament. P-35A – Tên định danh của AAF cho EP-106 phù hợp với hợp đồng ký với Thụy Điển, lắp động cơ Pratt & Whitney R-1830-45 công suất 1,050 hp (783 kW) và tăng cường vũ khí. |
Using both the radial velocity and transit method, both its mass and radius have been well determined, allowing for accurate modelling of the planet's composition. Sử dụng cả phương pháp vận tốc hướng tâm và phương tiện vận chuyển, cả khối lượng và bán kính của nó đều được xác định rõ, cho phép mô hình chính xác thành phần của hành tinh. |
The radial extent of this structure is about 0.8 kpc. Độ dài xuyên tâm của cấu trúc này là khoảng 0.8 kpc. |
Number built: 55 Project 150 Proposed version powered by a Bristol Hercules radial piston engine. Tổng số chế tạo: 5 Project 150: Phiên bản đề xuất với động cơ Bristol Hercules. |
In early 1942 the LaGG-1 and -3's designer Vladimir Gorbunov attempted to correct this deficiency by experimentally fitting a LaGG-3 with the more powerful Shvetsov ASh-82 radial engine. Vào đầu năm 1942, hai nhà thiết kế LaGG-1 và LaGG-3 là Semyon Lavochkin và Vladimir Gorbunov, đã thử sửa chữa những thiếu hụt này bằng cách thử nghiệm trang bị cho một chiếc LaGG-3 một động cơ bố trí hình tròn mạnh hơn là Shvetsov ASh-82. |
The HARPS spectrograph was subsequently used to measure the mass of COROT-7b with the radial velocity method. Quang phổ HARPS sau đó được sử dụng để đo khối lượng của COROT-7b với phương pháp vận tốc xuyên tâm. |
The 1,380-kW (1,850-hp) Shvetsov ASh-82 radial engine was proposed as a replacement to alleviate the shortage of engines and this modification went into production in late 1942. Động cơ xuyên tâm 1,380 kW (1,850 hp) Shvetsov ASh-82 đã được đề xuất như một thay thế để làm giảm tình trạng thiếu hụt động cơ và nó được đưa vào sản xuất cuối năm 1942. |
SS.19B : Single-seat prototype; fitted with a 536 hp (400 kW) Bristol Jupiter VIS radial piston engine. SS.19A: SS.19B: Mẫu thử một chỗ; lắp động cơ 536 hp (400 kW) Bristol Jupiter VIS. |
Persian Audax 30 aircraft fitted with the Pratt & Whitney Hornet S2B radial piston engine, plus 26 aircraft fitted with the Bristol Pegasus IIM or IIM2 radial piston engine; 56 built for Persia. Persian Audax 30 chiếc lắp động cơ Pratt & Whitney Hornet S2B, cộng 26 chiếc lắp động cơ Bristol Pegasus IIM hoặc IIM2; 56 chiếc cho Persia. |
All tails extend away from the PNN in a radial direction. Tất cả đều tỏa ra xa từ PNN theo hướng xuyên tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.