racoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racoon trong Tiếng Anh.
Từ racoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấu trúc Mỹ, gấu mèo Mỹ, Gấu mèo Mỹ, racoon, bộ lông gấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racoon
gấu trúc Mỹ
|
gấu mèo Mỹ
|
Gấu mèo Mỹ
|
racoon
|
bộ lông gấu trúc
|
Xem thêm ví dụ
So, you're blaming Racoon... because he kicked you out of the park? anh đổ lỗi cho Racoon... bởi vì ông ấy đuổi anh khỏi công viên? |
Racoon has never harmed us before. Racoon chưa bao giờ làm hại chúng ta trước đây. |
At 09:02 Her Majesty's Ships Racoon, Thrush and Sparrow opened fire at the palace simultaneously, Thrush's first shot immediately dismounted an Arab 12-pounder cannon. Vào 09:02 các tàu của Điện hạ là Racoon, Thrush và Sparrow đồng thời khai hỏa vào cung điện, phát súng đầu tiên của Thrush ngay lập tức vô hiệu hóa một súng thần công 12 pao của quốc vương. |
It was all Racoon's idea. Tất cả là ý tưởng của Racoon. |
I don't care what Racoon thinks. Tôi không quan tâm Racoon nghĩ gì. |
Surly and Racoon! Surly và Racoon! |
If Racoon would approve of all this? Racoon sẽ tán thành nó? |
This is a chance, to prove Racoon is wrong about you. Đây là cơ hội. để chúng tỏ rằng Racoon đã sai về anh. |
Racoon, it's not stable. nó đang không ổn định. |
Racoon? Racoon? |
Racoon's gonna love this idea. Racoon sẽ có thích ý tưởng đó. |
Was it Racoon? Là Racoon? |
If the heist succeeds, Racoon will lose control of the park. Racoon sẽ mất quyền kiểm sát công viên. |
At 10:00 on 26 August, the Archer-class protected cruiser Racoon arrived at Zanzibar Town and was anchored in line with Thrush and Sparrow. Vào 10:00 ngày 26 tháng 8, tàu tuần dương bảo vệ lớp Archer Racoon đến thị trấn Zanzibar và thả neo nối tiếp với Thrush và Sparrow. |
Racoon and the animals will flip when they hear about this. Racoon và các động vật khác sẽ điên khi họ nghe thấy điều này. |
Racoon's nothing but a lying, old sack of fur. Racoon không là gì ngoài 1 đống lông già nua |
Racoon thinks it'd be good for morale during these hard times. Racoon nghĩ cái đó tốt cho tinh thần... trong thời điểm khó khăn này. |
Racoon is a double-crosser. Racoon là kẻ lừa gạt. |
Racoon's trying to stop the heist. Racoon đang cố phá hoại những vụ cướp. |
Racoon's always had it out for me. Racoon luôn gây khó khăn với tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới racoon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.