quejas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quejas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quejas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quejas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhöõng lôøi than phieàn, phaøn naøn, sự rầy la, sự bất bình, mè nheo, bất mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quejas
nhöõng lôøi than phieàn, phaøn naøn(complaints) |
sự rầy la(nagging) |
sự bất bình(discontent) |
mè nheo(nagging) |
bất mãn(discontent) |
Xem thêm ví dụ
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’ Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng. |
Sara se quejó amargamente a su esposo y humilló a Agar, lo que hizo que esta huyera (Génesis 16:1-6). Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
(b) ¿Qué queja presentan algunos? b) Một số người than phiền thế nào? |
Aunque son imperfectos, tratan de seguir el consejo bíblico de continuar “soportándose unos a otros y perdonándose liberalmente unos a otros si alguno tiene causa de queja contra otro” (Colosenses 3:13). Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13. |
¿Se queja el barro por el uso que se le da? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
Sí, sólo era una queja por ruido sin importancia. Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà. |
Parecía impacientarse cada vez más al escuchar las muchas quejas sobre la barrera. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
No te quejes. Cấm kêu ca. |
Por último, las quejas de Míriam y Aarón contra Moisés tienen como consecuencia que a ella se la castigue temporalmente con lepra. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
¿No sería más simple sacar sus quejas en la mesa de votación? Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao? |
Si tienes una queja, pónsela al alcalde. Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng. |
No me quejo. Không chê vào đâu được |
Pero cuando volvió a su hogar, se quejó a una amiga de que no habíamos administrado bien los gastos de la casa. Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng. |
Sigfrido se queja de que él no ama a ninguna de ellas. Siegfried than phiền rằng anh ta không yêu ai trong số đó. |
UNA mujer le dijo a otra en son de queja: ‘Sé que mi esposo me ama, pero él nunca me lo dice. NGÀY NỌ một người đàn bà than phiền với một bà khác: “Tôi biết chồng tôi yêu tôi, nhưng chàng chẳng hề nói ra điều đó bao giờ cả. |
¿Por qué acabo de recibir una queja oficial de ustedes dos? Vì sao tôi lại vừa phải nhận một đơn than phiền về hai người? |
Los ancianos de la actualidad no deben ‘tapar sus oídos’ a las quejas legítimas (Proverbios 21:13). (Công-vụ 6:1-6) Các trưởng lão ngày nay không được “bưng tai không khứng nghe” những lời than phiền chính đáng. |
Teniendo en mente la lectura de ese relato, veamos las quejas de los primeros obreros. Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên. |
¿Es una queja? Ông than phiền à? |
Mi esposo se queja de que me ve bien delgada. Chồng tôi phàn nàn vì trông da tôi xấu đi đấy |
Junto con la nuez moscada y la pimienta fueron altamente valorados en tiempos del apogeo del Imperio romano, y Plinio el Viejo en una famosa queja afirmó: "No hay año en el que la India no le drene al Imperio romano 50 millones de sestercios ". Đinh hương, cùng với nhục đậu khấu và hồ tiêu, được đánh giá cao trong thời kỳ đế chế La Mã, và Pliny Già đã từng kêu ca rằng "không có một năm nào mà Ấn Độ không bòn rút của Đế chế La Mã 50 triệu sestertius" (đơn vị tiền tệ La Mã cổ đại). |
Estos versículos nos animaban a perdonar, incluso cuando tengamos motivo de queja. Những câu đó khuyến khích chúng ta tha thứ người khác cho dù mình có cớ than phiền về họ. |
- Se debe proporcionar información de contacto al registrador en caso de que surjan quejas o denuncias de abuso del registro. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Hasta dónde sé, ninguno dijo a los trabajadores del hospicio "quisiera haber jugando más videojuegos", pero cuando oigo estas cinco quejas antes de morir, no puedo dejar de escuchar cinco deseos que los juegos pueden ayudar a cumplir. Hiện tại, theo như tôi biết, chưa ai đã nói với một trong những người nhân viên ở nhà tế bần rằng, Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để chơi những trò chơi điện tử, nhưng khi tôi nghe được năm điều này, tôi không thể chịu nổi mà nghe về năm điều khao khát nhất của con người mà trò chơi có thể thực sự giúp chúng ta hoàn thành. |
(Efe. 4:31, 32; 5:1, 2) Si las voces que el infante oye, o las acciones que ve, comunican lecciones en irritabilidad, como lo hacen el habla alta y de tono chillón, las quejas con gimoteos, la arrogancia o la cólera explosiva, queda con una impresión que difícilmente se borra. (Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quejas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quejas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.