quase trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quase trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quase trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quase trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quase
gầnadjective Ele quase arrastou o resto junto com ele. Nó gần như kéo tụi kia đi theo. |
hầu nhưadverb Essas galinhas põem ovos quase todo dia. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
gần nhưadverb Então, ele quase está com dores insuportáveis, não está quase morto. Vậy là cậu ta gần như đau không chịu nổi chứ chưa sắp chết. |
Xem thêm ví dụ
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Incrivelmente, seu perímetro é quase idêntico ao da Grande Pirâmide de Gizé. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Estamos quase lá, senhor. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Você deverá ter a coragem para matar o monstro em sua masmorra... que você quase trouxe de volta à vida. Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời. |
Um tipo poderoso em Washington com a mão em quase todas as organizações do governo. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Você deve estar quase perto. Anh sắp tới gần nó đấy. |
Querem um telemóvel à antiga que se abre e é quase do tamanho da nossa cabeça? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Eu tenho quase certeza que é isso. Tớ khá chắc là nó đấy. |
A ideia era que, a dada altura, deixássemos de olhar para a forma de um ursinho e quase a víssemos como um buraco no espaço, e como se estivéssemos a olhar para fora, para o céu noturno estrelado. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Quase ninguém sai do amor com vida. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Podemos comprar quase tudo com que já sonhamos, bastando usar o cartão de crédito, ou fazer um empréstimo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Quase todos os dias, eu ia de bicicleta até o aeroporto para ver os aviões decolarem e aterrissarem. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Existem agora 26 missões, quatro templos e quase um milhão de membros. Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu. |
Estamosjuntos há quase um ano! Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà. |
O rinoceronte negro estava quase extinto em 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
O Radiohead, junto com seu produtor, ficou recluso em estúdios de Paris, Copenhague e Gloucester e no seu quase pronto estúdio em Oxford. Radiohead cũng đi theo nhà sản xuất Nigel Godrich tới các phòng thu ở Paris, Copenhagen, Gloucester, và cả phòng thu mới của mình ở Oxford. |
E tenho usado há quase dez anos. Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi. |
Esses estudiosos da atualidade reconhecem vários “livros” do Novo Testamento que foram, com quase toda certeza, escritos depois da revelação recebida por João na Ilha de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Por cada centena de dólares, obtêm-se quase 30 anos extra de ensino. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
JULIET ́Tis quase de manhã, eu teria te ido: Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi: |
O perfil está quase completo. Hồ sơ sắp đủ rồi. |
Ah bem... quase nem se nota. Cũng... rất khó nhìn thấy nó. |
A falar de micróbios e nano-instrumentos, pareces quase apaixonado. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
Quase imediatamente Harry desejou não ter falado. Hầu như ngay sau đó, Harry ước gì mình đừng nói ra câu đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quase trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.