perto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gần, đóng, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perto
gầnadjective Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
đóngverb Acreditamos que a base dele seja muito perto de Washington, mas quase ninguém o conhece pessoalmente. Bọn tôi tin hắn đóng ổ ở ngoại thành, nhưng chưa ai là thực sự thấy hắn cả. |
bênnoun adposition Estamos chegando perto de resolver o enigma Lexicon dentro de mim? Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa? |
Xem thêm ví dụ
Eu sou uma prostituta, esta é a única forma de chegar perto de Norte do Mal. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Estão chegando perto! Chúng đang đến gần hơn đấy! |
Desculpe, não tenho estado por perto. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Olhe ali embaixo, perto do castelo. Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. |
Ele viu o chão de repente, perto de seu rosto. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Havia outro agricultor alemão perto de Ark City. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
"""Chega mais perto""', Eddie cantava, fingindo que as palavras faziam parte da canção." "Eddie hát, “Đến sát-hơn"" giả bộ những lời hát ấy là một phần của một giai điệu." |
O meu pai, que estava escondido ali perto, apareceu e foi levado para a prisão sumariamente. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Onde estamos no universo agora estava muito mais perto daquele ponto do universo. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
Depois de tudo o que fiz por ti... e perto de grandes acontecimentos, traíste-me. Sau tất cả mọi thứ chị đã làm cho cậu, và ngay khi chị đang có cơ hội có được những điều tuyệt vời, cậu lại phản chị. |
27 Estamos hoje bem perto do fim de todo o sistema de Satanás. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Quando estou perto dele, eu consigo voar. Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay. |
Ela e outras mulheres devotas se haviam reunido para adorar a Deus perto de um rio, quando o apóstolo lhes proclamou as boas novas. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Sandra, estamos perto? Sandra, chúng ta đến gần chưa? |
Perto do fim do discurso, muitos perguntaram-se: ‘O que podemos esperar para o ano que vem?’ Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
Você deve estar quase perto. Anh sắp tới gần nó đấy. |
Teve a sensação de estar descendo para as profundezas do mar, perto da base das montanhas, onde as algas marinhas se enrolaram nele. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Até as crianças gostavam de ficar perto de Jesus. A Bíblia diz que ele “pegou as crianças nos braços”. — Marcos 10:13-16. Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Extrato da história de Joseph Smith, que relata a ordenação do Profeta e de Oliver Cowdery ao Sacerdócio Aarônico, perto de Harmony, Pensilvânia, em 15 de maio de 1829. Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
Se estivesse mais perto estaria dentro do carro. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Pareceu muito ameaçador quando ele me levou perto do lago, convenientemente chamado de Lago Lyndon Baines Johnson. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Nós gostamos de pensar que nossas idéias revolucionárias, vocês sabem, são como aquela nova incubadora de 40 mil dólares, a mais avançada tecnologia,. mas com mais frequência do que nunca, elas são remendadas juntas com quaisquer outras que aconteçam estar por perto. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Um pequeno número de pessoas Hema, Kiga e Furiiru também vivem perto dos Tutsi em Ruanda. Một nhóm nhỏ người Hema, Kiga và Furiiru cũng số lân cận với người Tutsi tại Rwanda. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.