qualche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualche trong Tiếng Ý.
Từ qualche trong Tiếng Ý có các nghĩa là mấy, một số, một vài, ít, vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualche
mấy(some) |
một số(some) |
một vài(few) |
ít(few) |
vài(few) |
Xem thêm ví dụ
+ Quando notava qualche uomo forte o valoroso, Sàul lo prendeva con sé. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
L'infermiere mi ha infilato in tasca qualche pasticca allo zolfo per accendere le sigarette. Người y tá tuồn vào túi tôi vài viên lưu hoàng, để bọn tôi châm thuốc lá. |
C'è qualche oggetto interessante esposto al museo. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
Le hai nascoste da qualche parte? Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
15 La vera speranza per il genere umano è il riscatto, non qualche vaga idea di una sopravvivenza dell’anima. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Ho il permesso, qui da qualche parte. Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó. |
Questa lettera non è nei vostri tavoli né nel vostro scrittoio, è dunque in qualche altro luogo.” Bức thư đó không có trong bàn, cũng không có trong tủ sách, thế thì nó phải ở đâu đó |
Se non conoscete la dama, potete controllare sul web e cercare su Google per qualche informazione in più sulla dama. Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker |
La Glendon Hill ha cercato di assumerla qualche anno fa. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
Avrei potuto raccontarvene altre 50 come questa -- di tutte le volte che ricevevo il messaggio che in qualche modo il mio essere calma e introversa non era necessariamente il modo giusto di fare, che avrei dovuto sembrare una persona un po' più estroversa. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
(3) Leggere i versetti in corsivo e fare con tatto qualche domanda per aiutare la persona a vedere in che modo i versetti rispondono alla domanda numerata. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
La terza storia è l'idea che la tecnologia possa risolvere tutto, che la tecnologia in qualche modo riesca a farci superare tutto questo. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Questo aveva qualche significato particolare per quelli che stavano celebrando la Pentecoste? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Da qualche anno frequento il gruppo di lingua gujarati, che si riunisce nella stessa sala. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Infatti, qualche giorno prima di quanto accaduto nel giardino di Getsemani, Gesù aveva detto a quegli stessi discepoli di supplicare Geova. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Si, mi rado tutte le mattine, ma a volte attorno alle 16:30 pm, sento qualche cosa. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Hai qualche problema? Cháu không biết làm à? |
" Alcuni dei suoi matematici e alcuni dei suoi russo o qualche lingua tale ( a giudicare dalle le lettere ), e alcuni dei suoi greca. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Nell'agenda di Candice, c'e'un'ecografia, datata giusto qualche giorno fa. La paziente e'indicata come " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Non sono affari miei ma un trapano e qualche punta al titanio funzionerebbero meglio di quella macchina fotografica. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Ho chiesto al guaritore di corte di condurre qualche test. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới qualche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.