पूजा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पूजा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पूजा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पूजा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người sùng bái, người tôn sùng, người tôn kính, người thờ cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पूजा करने वाला

người sùng bái

(worshipper)

người tôn sùng

(worshipper)

người tôn kính

(worshiper)

người thờ cúng

(worshipper)

Xem thêm ví dụ

कर्क नागा की पुजा करने वालों को कर्कोटक कहा गया।
Tác giả của tập truyện N.P bị nguyền rủa.
इसकी पूजा करने वाले को शक्ति और सहसा प्राप्त होती है।
Kinh Thánh cho tôi sức mạnh và sự an ủi.
कैथोलिक धर्म पांच सबसे अधिक आबादी वाले केंद्रीय और दक्षिणी प्रांतों में स्थापित उपस्थिति है, और कैथोलिक खुले तौर पर पूजा करने में सक्षम हैं।
Giáo hội Công giáo đã có mặt tại 5 tỉnh đông nam và trung tâm đông dân nhất, và người Công giáo có thể thờ phượng cách công khai.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पूजा करने वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.