purchasing power trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purchasing power trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purchasing power trong Tiếng Anh.
Từ purchasing power trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức mua, sức mua của, Sức mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purchasing power
sức muanoun When inflation goes up , there is a decline in the purchasing power of money . Khi lạm phát tăng lên , thì sức mua của đồng tiền giảm xuống . |
sức mua củanoun When inflation goes up , there is a decline in the purchasing power of money . Khi lạm phát tăng lên , thì sức mua của đồng tiền giảm xuống . |
Sức muanoun (due to discount; number and quality or value of goods and services that can be purchased with a unit of currency) When inflation goes up , there is a decline in the purchasing power of money . Khi lạm phát tăng lên , thì sức mua của đồng tiền giảm xuống . |
Xem thêm ví dụ
Purchasing power is the amount of goods and services that can be purchased with a unit of currency. Sức mua hay mãi lực là số lượng hàng hóa/dịch vụ có thể mua được bằng một đơn vị tiền tệ. |
For bond investors , inflation , whatever its level , eats away at their principal and reduces future purchasing power . Đối với những nhà đầu tư trái phiếu , lạm phát , bất kể mức độ nào , cũng ăn mòn vào tiền vốn của họ và giảm sức mua trong tương lai . |
Banco de México's main objective is to achieve stability in the purchasing power of the national currency. Banco de México's có mục tiêu chính là để đạt được sự ổn định trong sức mua của các loại tiền tệ quốc gia. |
" Current rates , however , do not come close to offsetting the purchasing-power risk that investors assume . Tuy nhiên , tỷ lệ hiện tại không đủ bù lại rủi ro mà người mua cho rằng có thể gặp phải . |
This is because inflation erodes purchasing power, thus demand, for that particular currency. Điều này là do lạm phát làm xói mòn sức mua, do đó nhu cầu, đối với loại tiền tệ đặc biệt. |
The Purchasing Power of Money: Its Determination and Relation to Credit, Interest, and Crises. Sức mua của đồng tiền (The Purchasing Power of Money): Những quyết tâm và liên quan đến tín dụng, lãi suất và crises - 1911. |
Do not use your purchasing power to support moral degradation. Đừng dùng khả năng mua của mình để hỗ trợ việc giảm giá trị các tiêu chuẩn đạo đức. |
Future Purchasing Power Sức mua trong tương lai |
Financial capital maintenance can be measured in either nominal monetary units or units of constant purchasing power. Bảo toàn vốn tài chính có thể được đo lường hoặc bằng các đơn vị tiền tệ danh nghĩa, hoặc bằng các đơn vị của sức mua không đổi. |
It is the world's largest economy by nominal GDP and the second-largest by purchasing power parity (PPP). Đây là nền kinh tế lớn nhất thế giới tính theo giá trị GDP danh nghĩa (nominal) và lớn thứ hai thế giới tính theo ngang giá sức mua (PPP). |
Kenya GDP purchasing power 2010: 66 Billion. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010. ^ Ethiopia GDP purchasing power 2010: 86 billion. |
By 2014, the E7 countries had passed the G7 countries based on purchasing power parity terms. Đến năm 2014, các nước E7 đã vượt qua các nước G7 dựa trên các điều khoản về sức mua tương đương. |
This redistribution of purchasing power will also occur between international trading partners. Phân bố lại sức mua này cũng sẽ xảy ra giữa các đối tác thương mại quốc tế. |
In this article, the average wage is adjusted for living expenses "purchasing power parity" (PPP). Trong bài viết này, mức lương trung bình được điều chỉnh cho chi phí sinh hoạt "sức mua tương đương" (PPP). |
In 2008 it had a GDP of US$41 billion (official exchange rates), or $82 billion (purchasing power parity). Năm 2008 nước này có GDP trị giá $41 tỷ (các tỷ giá trao đổi chính thức), hay $82 tỷ (sức mua tương đương) . |
By then , China 's economic size ( in purchasing power parity terms ) may be twice as large as the US ; Đến lúc đó , quy mô nền kinh tế của Trung Quốc ( xét về sức mua ngang giá ) có thể gấp đôi Hoa Kỳ ; |
So if the telephone is a production tool, then we don't quite have to worry about the purchasing power. vậy chúng ra không cần phải lo lắng về sức mua. |
As a result, Banco de México has as its primary objective maintaining stability in the purchasing power of the peso. Kết quả là, Banco de México đã là mục tiêu chính trong việc duy trì sự ổn định sức mua của peso. |
By 2005, the purchasing power of the average Zimbabwean had dropped to the same levels in real terms as 1953. Tới năm 2005, sức mua của người dân trung bình Zimbabwe đã giảm xuống mức thực tương đương thời điểm năm 1953. |
In 2012, the gross domestic product at purchasing power parity was €56,000 million, with a nominal GDP per capita of €20,700. Năm 2012, tổng sản phẩm nội địa (GDP) là 56.000 triệu €, với GDP trên đầu người danh nghĩa 20.700 €. |
By 2030 , China 's income per head ( measured in purchasing power parity( may reach about 50% of that in the United States . Đến năm 2030 , mức thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc ( đo bằng sức mua ngang giá ) có thể bằng 50% của Hoa Kỳ . |
The real purchasing power of fixed payments is eroded by inflation unless they are inflation-adjusted to keep their real values constant. Sức mua thực tế của các khoản thanh toán cố định đang bị xói mòn bởi lạm phát trừ khi chúng được điều chỉnh lạm phát để giữ giá trị thực sự không đổi. |
According to the International Monetary Fund (IMF), Brunei is ranked fifth in the world by gross domestic product per capita at purchasing power parity. Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Brunei xếp hạng thứ năm thế giới về tổng sản phẩm bình quân đầu người theo sức mua tương đương. |
Under a financial concept of capital, such as invested money or invested purchasing powers, capital is synonymous with the net assets or equity of the entity. Theo một khái niệm tài chính của vốn, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, vốn là đồng nghĩa với tài sản ròng hoặc vốn cổ phần của thực thể. |
Gross Domestic Product (GDP) in purchasing power parity (PPP) in 2006 was estimated at US $1.134 trillion, and GDP per capita in PPP at US $10,600. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo sức mua tương đương (PPP) trong năm 2006 ước khoảng 1,134 nghìn tỷ đô la Mỹ, và GDP bình quân đầu người theo PPP đạt mức 10.600 đô la Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purchasing power trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purchasing power
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.