pupila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pupila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupila trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pupila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con ngươi, học sinh, học trò, đồng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pupila

con ngươi

noun

As partes brancas que vocês vêem no centro das pupilas
Phần màu trắng bạn thấy chính giữa con ngươi ấy

học sinh

noun

Porquê escolher os pupilos quando tenho o professor?
Tại sao đi chọn học sinh khi tôi có giáo viên chứ?

học trò

noun

Você se lembra de nossa mais nova pupila, da visita de ontem.
Chắc ngài còn nhớ cô học trò mới từ lần gặp gỡ hôm qua.

đồng tử

noun

Se não lhe vejo a cara, não vejo o tremor, não vejo as pupilas...
Không thể thấy co giật, không thể thấy đồng tử.

Xem thêm ví dụ

Então, seu coração começa a acelerar, suas pupilas se dilatam, suas vias aéreas se expandem e você fica pronto tanto para lutar com o urso quanto para correr dele.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
Se tinha as pupilas dilatadas, fixas, ou houve um tremor...
Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt...
Entrou na École Polytechnique, em Paris, com a intenção de tornar-se engenheiro; mudou de idéia e estudou Direito; finalmente, sob influência do zoólogo Louis Pierre Gratiolet (1815-1865), dedicou-se à fisiologia, fazendo-se um dos mais brilhantes pupilos de Claude Bernard.
Ông nhập học École polytechnique ở Paris với ý định trở thành một kỹ sư; nhưng sau đó ông đã đổi ý, chuyển sang nghiên cứu về luật; rồi cuối cùng, chịu ảnh hưởng của nhà động vật học Louis Pierre Gratiolet (1815–1865), ông đã theo ngành sinh lý học, và trở thành một trong những học trò xuất sắc nhất của Claude Bernard.
Um dos pupilos de Keynes em Cambridge era Joan Robinson, que contribuiu para a noção de que a competição raramente é perfeita em um mercado, uma indicação da teoria da definição de preços nos mercados.
Một trong những học trò của Keynes ở Cambridge là Joan Robinson, người đã đóng góp ý tưởng rằng cạnh tranh hiếm khi nào hoàn hảo trong thị trường, một sự hoài nghi với lý thuyết cho rằng các thị trường sẽ giúp thiết lập giá cả.
Não há nenhuma pupila desafiadora.
Đông tử bình thường.
O pupilo tentando matar o professor?
Học trò đang cố giết thầy giáo à?
Para dilatar as pupilas.
Để làm giãn đồng tử.
Pupilas dilatadas.
Đồng tử của cô đã giãn ra.
As pupilas estavam dilatadas.
Đồng tử mở rộng.
Vejamos, atravessamos a pupila.
Thấy không, nó sẽ đi qua đồng tử.
Exércitos de crustáceos, na sua maioria, menores do que as nossas pupilas, são o prato forte da dieta das mantas.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
E quem é o mais provável pupilo do Bumpy?
Mà ai có thể học Bumpy nhất?
Os teus pupilos estão prontos?
Đệ tử của con đã sẵn sàng chưa?
A " pupila desafiadora " está presente há 16 dias.
" Ánh mắt khiêu khích " đã xuất hiện được 16 ngày.
Anastácio tinha um olho negro e outro azul (heterocromia) e, por isso, ganhou a alcunha de Dicorus (em grego: Δίκορος - "duas-pupilas").
Anastasius bẩm sinh có một mắt màu đen và một mắt màu xanh (loạn sắc tố mống mắt), cũng vì lý do đó mà ông được mệnh danh là Dicorus (tiếng Hy Lạp: Δίκορος, "hai mắt").
Pupilas totalmente dilatadas.
Đồng tử giãn tối đa.
Platão, um pupilo de Sócrates e fundador da Academia Platônica, escreveu sobre esse episódio em suas escrituras, e desenvolveu sua própria filosofia, o platonismo.
Plato, một học sinh của Socrates và là người thành lập Học viện Plato, đã ghi lại thời kỳ này trong các tác phẩm của mình, và bắt đầu phát triển triết học duy nhất của riêng ông, Chủ nghĩa Plato.
Olha para as tuas pupilas.
Nhìn đồng tử của cậu kìa.
O contato com os olhos pode provocar em redução da visão e pupilas muito dilatadas que reagem lentamente a mudanças na luz.
Tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến nhìn mờ, và những người ở độ tuổi vị thành niên có phản ứng chậm với những thay đổi về độ sáng.
Aí as suas pupilas dilatariam, eles recolher- se- iam, depois iriam olhar para baixo e engolir em seco e aí começariam a contar as suas histórias.
đồng tử mắt họ sẽ giãn ra, họ sẽ co rúm sợ hãi, và rồi họ sẽ nhìn xuống và nuốt nước bọt và bắt đầu kể tôi nghe câu chuyện của họ.
O reflexo das pupilas é bom.
Phản xạ đồng tử tốt.
As pupilas dilatam-se, os músculos contraem-se, o nosso sentido de Homem-Aranha dá o alarme, basicamente todo o nosso corpo tem o dedo no gatilho.
Đồng tử của bạn giãn ra, các cơ co lại, bạn cảm thấy kiến bò khắp người, nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn.(
As pupilas estão iguais, redondas e reactivas.
Đồng tử phản ứng, tròn và hoạt động lại rồi.
Uma pequena gota de beladona para dilatar a pupila. Para simular a excitação erótica.
Một giọt nhỏ Belladonna để làm giãn đồng tử... để mô phỏng sự khiêu khích tính dục.
Ligeira constrição da pupila.
Đồng tử co nhẹ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.