punheta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punheta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punheta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ punheta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thủ dâm, Thủ dâm phuong tien thu dam, tự sướng, sự thủ dâm, rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punheta

thủ dâm

(masturbate)

Thủ dâm phuong tien thu dam

(masturbation)

tự sướng

(masturbate)

sự thủ dâm

(masturbate)

rơm

Xem thêm ví dụ

E tu tens duas dúzias de punhetas...
Mày chả làm rồi còn gì, sờ mó suốt.
Bater punheta sem bater nos fios.
Vậy là... hứng thì bứt nhưng không được đứt dây.
Não podes bater punhetas no carro.
Không thủ dâm trong xe.
Já bateu uma punheta pra ele.
Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi.
São as melhores punhetas que já tive na minha vida.
Quả là thứ kích thích tuyệt nhất mình có trong đời.
No teu estado, não vais conseguir fazer nada, além de vomitar ou fazer punhetas em troca de outra moca.
Trong tình trạng của cậu, cậu sẽ đếch làm được gì... ngoài việc nôn ọe khắp nơi... hoặc đi thổi kèn xin thuốc.
Desconto para amigos e família na punheta.
Bạn bè và người thân đc giảm giá đó cu.
" Putas unidas pela justiça da punheta! "
" Cave tập hợp đòi lại công bằng ".
Punhetas!
Lũ điếm thúi!
Chiça, sem Slippy-Flippies ou punhetas raivosas?
Jeez, Nói không với Slippy-Flippies Làm sao mà làm được?
Nem um boquete ou uma punheta.
Chứ em cũng từng thủ dâm và sục tay rồi.
Em vez de apenas um bater punheta para o outro?
Thay vì chỉ nằm sóc lọ cho nhau?
Bate punhetas ao teu irmão e ao Eric porque acha que é a única maneira de os rapazes gostarem dela.
Cô ta đi chơi với thằng anh Eric vì nghĩ chỉ như thế mới được thích.
Punhetas?
Dùng tay ư?
Vá bater punheta.
Đi tự sướng đi.
Não acredito que ele está deixando uma punheta intervir na nossa amizade.
Tớ không thể tin cậu ấy để chuyện quay tay vào mối quan hệ của bọn tớ.
Com o de dois, ela só bate punheta.
Đưa bánh 2 xu cô ta chỉ cho tay chân hoạt động
Enquanto batiam punheta no colégio, eu já fazia isso.
Hồi cấp 3, khi các cậu còn bận rộn quay tay, thì tớ đã làm chuyện đó hàng tuần rồi.
Vá bater punheta na sua casa.
Morgan, Sao mày không thủ dâm trong nhà mày ý.
Isso é 12 pratas cada punheta.
Thế mỗi lần có 12 đồng thôi à.
Bater punheta.
À, là quay tay.
Bem, ok, então nós ficamos e ela me bateu umas punhetas.
À, bọn mình có gần gũi, và cô ta chỉ dùng tay hai lần thôi.
Bates uma punheta quando não está ninguém por perto?
Anh không sóc lọ khi vắng khách đó chứ?
De comer com ela... de limpar meu traseiro, e de tocar punheta com ela...
Tôi thích dùng nó để ăn... dùng nó chùi đít... và để thủ dâm...
Batendo punheta no chuveiro.
Thủ dâm trong phòng tắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punheta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.