punctually trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punctually trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punctually trong Tiếng Anh.

Từ punctually trong Tiếng Anh có nghĩa là đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punctually

đúng giờ

adverb

She is not as punctual as her little sister.
Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình.

Xem thêm ví dụ

If each family member is punctual when coming to the family study, it gives everyone some extra time.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
What example does Jehovah set regarding punctuality?
Đức Giê-hô-va nêu gương nào về việc đúng giờ?
Enright is a stickler for punctuality.
Enright là một người khắt khe về giờ giấc.
D'Artagnan, although he was not a Musketeer, performed the duty of one with remarkable punctuality.
D' artagnan, dù chưa phải ngự lâm quân, vẫn thực hiện công việc với giờ giấc chính xác đáng khen.
They're Germans, they're gonna be punctual.
Họ là người Đức, họ sẽ rất đúng giờ.
Punctuality also enhances a person’s reputation.
Đúng giờ cũng giúp một người có danh tiếng tốt hơn.
If we arrive late and make profuse apologies, do we determine to improve our punctuality?
Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không?
Are you a punctual and reliable person?
Ông phải là người đáng tin cậy không?
Benefiting From Being Punctual in Your Worship
Đến nhóm họp đúng giờ mang lại lợi ích
You're a punctual guy.
Anh là một người đúng giờ.
Your friend is punctual and he brought me flowers.
Anh bạn anh tới đúng giờ và có mang hoa cho tôi.
The city employed light guards who had to follow a specific schedule to ensure the punctual lighting of the 700 lanterns.
Thành phố đã phải thuê đội bảo vệ đèn với kế hoạch làm việc rõ ràng để bảo đảm 700 chiếc đèn được thắp đúng thời điểm.
Therefore, let us strive to cultivate the habit of punctuality in all our activities, especially in those having to do with our worship of the true God.
Vậy, hãy cố gắng tập thói quen giữ đúng giờ trong mọi việc, nhất là các việc liên quan đến sự thờ phượng.
Effectiveness metrics involve: Price (actually fixed by marketing, but lower bounded by production cost): purchase price, use costs, maintenance costs, upgrade costs, disposal costs Quality: specification and compliance Time: productive lead time, information lead time, punctuality Flexibility: mix, volume, gamma Stock availability Ecological Soundness: biological and environmental impacts of the system under study.
Số liệu hiệu quả liên quan đến: Giá (thực sự cố định bởi tiếp thị, nhưng bị ràng buộc bởi chi phí sản xuất): giá mua, chi phí sử dụng, chi phí bảo trì, chi phí nâng cấp, chi phí xử lý Chất lượng: đặc điểm kỹ thuật và tuân thủ Thời gian: năng suất cao dẫn đến thời gian, thông tin thời gian chì, đúng giờ Tính linh hoạt: trộn, khối lượng, gamma Hàng có sẵn Âm thanh sinh thái: tác động sinh học và môi trường của hệ thống đang nghiên cứu.
"They are comfortable with them in English, which is the attitude of professional work, expressed through very specific things such as punctuality, compliance, scripts of the director, politeness, friendly, have the culture of Hà Anh," and also stated that "only Hà Anh and Thanh Hằng are worthy of supermodels."
Không phải chỉ vì Hà Anh trao đổi thoải mái với họ bằng tiếng Anh, mà chính là thái độ làm việc chuyên nghiệp, thể hiện qua những việc rất cụ thể như có mặt đúng giờ, tuân thủ ý đồ, kịch bản của đạo diễn, thái độ lịch sự, thân thiện, có văn hóa của Hà Anh", đồng thời khẳng định "chỉ có Hà Anh và Thanh Hằng xứng danh siêu mẫu".
My menstrual period has never been punctual
Tôi chưa từng bị trễ kinh
Why Be Punctual?
Tại sao cần đúng giờ?
Make further comment about the need for punctuality at meetings. —See The Watchtower of June 15, 1990, pages 26-9.
Bình luận thêm về việc cần phải đi họp đúng giờ.—Xem Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-6-1990, trang 26-29.
Why should we cultivate the habit of being punctual?
Tại sao chúng ta nên tập thói quen đúng giờ?
15 min: “Punctuality and You.”
15 phút: “Sự đúng giờ và bạn”.
Punctuality shows respect for the feelings and interests of all in attendance.
Việc đến đúng giờ tỏ ra mình tôn trọng cảm nghĩ và quyền lợi của mọi người trong cử tọa.
For instance, does he return borrowed items as promised and does he keep appointments punctually?
Chẳng hạn, người ấy có trả lại đồ mình mượn như đã hứa và có giữ đúng hẹn không?
You know how perturbed I get if we are not punctual.
Ông có biết đường thoát khỏi đây không?
Miss Mundo Chile organization said that Fernanda is more than a beautiful face, she also is very punctual, responsible and very kind.
Tổ chức Hoa hậu Mundo Chile cho biết, Fernanda không chỉ là một gương mặt xinh đẹp, cô còn rất đúng giờ, có trách nhiệm và rất tốt bụng.
In some lands this rarely happens because punctuality is considered important.
Trong một số nước việc này hiếm khi xảy ra vì người ta xem trọng việc giữ đúng hẹn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punctually trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.