pumpkin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pumpkin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pumpkin trong Tiếng Anh.
Từ pumpkin trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí ngô, bí, bí đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pumpkin
bí ngônoun (fruit of this plant) Do you plant pumpkins? Bạn có trồng bí ngô không? |
bínoun (A squash fruit of the Cucurbita genus, most commonly orange in colour when ripe and traditionally used during Halloween.) Do you plant pumpkins? Bạn có trồng bí ngô không? |
bí đỏnoun (fruit of this plant) She painted a pumpkin to help decorate for Halloween. Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween |
Xem thêm ví dụ
Some musicians who proceeded to experiment with electronica were still played on MTV including Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, and Smashing Pumpkins. Một số nhạc sĩ đã tiến hành thử nghiệm với nhạc điện tử giờ vẫn còn được phát trên MTV bao gồm Madonna, U2, David Bowie, Radiohead, và Smashing Pumpkins. |
If your children beg to remove the guts of the pumpkin - as many kids do - do n't hand over a knife to do it . Nếu bé xin bạn cho chúng lấy ruột bí ra - nhiều đứa trẻ cũng làm việc này - thì bạn cũng chớ nên đưa dao cho bé nhé . |
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about -- Haley's comet or giant squids or the size of the world's biggest pumpkin pie or whatever it was. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Like a peeled pumpkin. Mm. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
Bought a beer and pumpkin seeds, went back to his truck and sat there. Mua 1 chai bia và hạt bí, ra xe và ngồi đó. |
Apparently, you're a giant crushing pumpkin! Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "! |
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
He went on to say that " more fans continue to support and spread the movie, the more likely it is that Sam will rise from the pumpkin patch once more." Anh tiếp tục nói rằng "nhiều người hâm mộ tiếp tục để hỗ trợ và truyền bá phim, càng có nhiều khả năng nó là Sam sẽ tăng từ các bản vá bí ngô một lần nữa". |
Three years later, to aid the people of the Empire in the war relief effort, the Imperial Army State Section III, also known as the Pumpkin Scissors unit, is established. Để hỗ trợ cho người dân của Đế chế trong nỗ lực cứu trợ chiến tranh, Tiểu đội III quân đội Đế chế (Imperial Army State Section III), được biết đến là đơn vị Kéo bí ngô (Pumpkin Scissors), được thành lập. |
It has been like splitting hemlock knots with a corn-dodger [a piece of corn bread] for a wedge, and a pumpkin for a beetle [a wooden mallet]. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
"The Smashing Pumpkins – The End Is The Beginning Is The End". ultratop.be. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011. ^ “The Smashing Pumpkins – The End Is The Beginning Is The End”. ultratop.be. |
By this time it was noon, and Almanzo had not seen his pumpkin yet. Đã gần tới buổi trưa và Almanzo chưa được nhìn thấy trái bí của cậu. |
"""No more mussed than one would expect of a pumpkin.""" “Không rối hơn một người mong đợi ở một trái bí ngô.” |
She painted a pumpkin to help decorate for Halloween. Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween |
At midnight I'll turn into a pumpkin and drive away in my glass slipper. Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. |
In "The Slutty Pumpkin Returns", Barney finds out he is one quarter Canadian due to his Grandmother's Canadian ancestory, much to his horror and embarrassment. Trong tập "The Slutty Pumpkin Returns", Barney biết được mình có 1/4 gốc Canada, đó là nỗi kinh sợ và xấu hổ của anh. |
* Keep kids at a safe distance while you 're carving the pumpkin so that they do n't distract you or get in the way of sharp objects . * Giữ bé ở một khoảng cách an toàn trong lúc bạn cắt khoét quả bí để bé không quấy nhiễu bạn hoặc gây trở ngại cho các đồ vật sắc bén . |
No, pumpkin. Không, bí ngô. |
Not pumpkin. Không phải bí đỏ. |
A burning candle in a pumpkin may become a blazing fire if left unattended . Ngọn nến cháy trong quả bí có thể trở thành ngọn lửa lớn nếu không có người canh chừng . |
By fall his pumpkin plants had grown. Đến mùa thu cây bí của nó đã mọc lớn. |
Seafood in pumpkin. Hải sản nấu trong bí ngô. |
James said, flicking his eyes over at Caroline, who had thrown her orange pumpkin arms around a wing chair. James nói, liếc mắt qua Caroline, người đang ngoắc cánh tay bí ngô màu vàng quanh thành ghế. |
But those kids are the kids who are now putting pumpkin patches on top of trains. Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu. |
Do you know how much we missed you, pumpkin? Con có biết là chúng ta nhớ con nhiều như thế nào không, Bí Ngô? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pumpkin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pumpkin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.