pudeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pudeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudeur trong Tiếng pháp.

Từ pudeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là liêm sỉ, sự bẽn lẽn, sự e lệ, sự thẹn thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pudeur

liêm sỉ

noun

sự bẽn lẽn

noun

sự e lệ

noun

sự thẹn thùng

noun

Xem thêm ví dụ

Comme cela doit attrister le Seigneur de voir que, partout dans ce monde méchant, on profane la vertu et l’on se moque de la pudeur.
Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này.
Lorsqu’une jeune fille a lu cette déclaration, elle a décidé qu’elle resterait largement en deça des limites de la pudeur.
Khi một thiếu nữ đọc câu này, thì em ấy quyết định rằng mình không muốn thiếu sự trang nhã kín đáo.
L’aspect sans doute le plus important des enseignements de la vie courante est la pratique, par les parents, de la chasteté, de la pudeur et de la vertu.
Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ.
La pudeur du lendemain matin?
Sáng sớm đã khiêm tốn thế à?
Il a été accusé d'attentat à la pudeur.
Cậu ta từng bị thưa vì có hành động khiếm nhã.
Il serait bon également que vous vous engagiez au sujet de la pudeur dans l’habillement et de votre conduite lors des sorties.
Các em có lẽ cũng muốn lập cam kết về sự trang nhã trong cách ăn mặc và cách thức hành động trong khi đi chơi hẹn hò.
Dans le temple, l’idéal de la pudeur est soigneusement respecté.
Trong đền thờ, quan niệm về sự trang nhã được duy trì kỹ.
D’autre part, il ne faudrait pas adopter une attitude négative à l’égard des rapports sexuels par excès de pudeur ou par pruderie ni penser qu’ils ont quelque chose de honteux.
Nhưng không nên có cảm nghĩ tiêu cực bắt nguồn từ sự khiêm tốn sai lầm hoặc e thẹn hay là có cảm nghĩ rằng sự giao hợp tính dục là một điều gì đó đáng xấu hổ.
Habillez-vous avec pudeur pour montrer votre respect envers Dieu et envers vous-même.
Ăn mặc trang nhã để cho thấy sự kính trọng Thượng Đế và bản thân mình.
Lorsque je pense aux démons jumeaux que sont le manque de pudeur et l’immoralité, je devrais en faire des triplés et y ajouter la pornographie.
Khi tôi suy xét về những điều tà ác có liên quan với nhau—đó là tính không đứng đắn và sự đồi bại, thì tôi cũng nên gồm vào một điều tà ác thứ ba nữa là hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Je trouvais toutes les Écritures sur la pudeur, par exemple qu’une femme vertueuse est pudique, et au début je ne comprenais pas.
Em tiếp tục tìm kiếm trong tất cả các quyển thánh thư này về sự trang nhã, giống như một người phụ nữ đức hạnh có sự trang nhã, và thoạt đầu, điều đó đối với em rất vô lý .
Et la pudeur est le fondement de la chasteté.
Và sự trang nhã là nền tảng chắc chắn của sự trinh khiết.
Eldon Tanner nous a un jour fait la mise en garde suivante : « La pudeur dans l’habillement est une qualité de l’esprit et du cœur, venant du respect de soi-même, de son prochain et de notre Créateur à tous.
Eldon Tanner đã cảnh cáo chúng ta với những lời này: “Sự trang nhã trong cách ăn mặc là một đức tính của tâm trí, kết quả của sự tôn trọng bản thân mình, đồng bào mình và Đấng Sáng Tạo ra tất cả chúng ta.
Le courage de choisir la pudeur
Can Đảm để Chọn Sự Trang Nhã Kín Đáo
De nombreux participants portent des serviettes pour empêcher l'eau d'entrer dans leurs oreilles et par pudeur, leurs légers vêtements d'été finissant complètement trempés.
Nhiều người đi hội mang theo khăn để ngăn các tia nước bắn vào tai và để tránh một cách tương đối việc bị dầm mình trong nước và bị ướt sũng với bộ đồ mỏng mùa hè.
Mais une sorte de pudeur l’arrêtait; maître Pierre était cynique, mais il avait le cynisme intelligent.
Nhưng một sự hổ thẹn đã ngăn ông lại; thầy Pierre Arétin vô liêm sỉ nhưng mà thầy có một sự vô liêm sỉ thông minh.
Pour les instructeurs : Pour trouver des réponses aux questions sur la pudeur et la chasteté, vous pourriez vous référer à la brochure intitulée Jeunes, soyez forts (réf. de l’article : 36550 140), qui est disponible dans les centres de distribution et sur LDS.org et peut-être aussi à la bibliothèque de votre église.
Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em.
La pudeur est un principe divin qui nous aide à apprendre à utiliser notre corps comme il se doit dans la condition mortelle.
Sự trang nhã kín đáo là một nguyên tắc được Thượng Đế ban cho mà có thể giúp chúng ta học cách sử dụng thân thể của mình một cách thích hợp ở nơi đây trên thế gian.
Nous reconnaissons mieux comment la pudeur glorifie Dieu quand nous comprenons ce qu’elle est réellement.
Chúng ta hiểu rõ hơn sự khiêm tốn tôn vinh Thượng Đế như thế nào khi chúng ta hiểu sự khiêm tốn thực sự là gì.
Par son attitude, son apparence, ses paroles et ses actes, le Sauveur nous a enseigné l’importance de la pudeur.
Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta về tầm quan trọng của sự khiêm tốn trong thái độ, diện mạo, lời nói và hành vi.
CAPULET Par pudeur, amenez Juliette suite; son seigneur est venu.
Capulet xấu hổ, mang Juliet ra, chúa tể của cô là đến.
Il ne risquait pas davantage à dire vingt mille, mais une certaine pudeur juvénile le retint.
Chàng chẳng ngại nói tới hai mươi nghìn, nhưng một sự e dè non trẻ nào đó đã ngăn chàng lại.
Par pudeur, substituant leur pensée à la mienne, ils veulent mettre ma fille à l’abri!
liêm sỉ bằng cách dùng tư tưởng của họ thay thế cho tư tưởng của tôi, họ muốn che chở cho con gái của tôi!
En lisant comment d’autres jeunes adultes comprennent la pudeur, vous pouvez réfléchir à la façon d’accroître votre spiritualité en faisant des changements pour améliorer la manifestation extérieure de votre engagement intérieur d’être pudique.
Khi đọc về cách các thành niên trẻ tuổi khác hiểu về sự khiêm tốn, thì các em có thể cân nhắc cách làm gia tăng ánh sáng thuộc linh riêng của mình bằng cách điều chỉnh một số điều để cải tiến sự cam kết bên trong và sự biểu lộ bên ngoài của các em về sự khiêm tốn.
Pourquoi la pudeur est-elle si importante ?
Tại sao sự trang nhã kín đáo lại quan trọng như vậy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.