publicité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ publicité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicité trong Tiếng pháp.
Từ publicité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ publicité
quảng cáonoun (forme de communication, dont le but est de fixer l'attention d’une cible afin de l'inciter à adopter un comportement) L'opposé de ce que vous faites en publicité. Ngược lại, muốn làm quảng cáo, thông điệp phải nhất quán. |
giới thiệunoun Mon savon a un certain succès et les gens en font la publicité. Người ta thích xà bông tôi làm và giới thiệu cho người khác. |
廣告noun |
Xem thêm ví dụ
Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
John, la publicité est la dernière chose que nous voulons. John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai. |
J'étais une grande fan de vos publicités. Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh |
Les campagnes Discovery doivent respecter les Règles Google Ads et les Consignes en matière de publicité personnalisée. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
[Non autorisé] Fournir un nom d'entreprise qui inclut d'autres informations que le domaine, le nom reconnu de l'annonceur ou l'application téléchargeable concernée par la publicité [Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá |
Quant à certaines sociétés commerciales, elles orientent leur publicité sur ce thème: “Nous nous engageons vis-à-vis de notre clientèle.” Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Ont- ils pensé qu’un peu de publicité contribuerait à faire connaître la bonne nouvelle ? Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không? |
La publicité, ça marche ! Sinon, personne n’investirait en elle. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
On le voit dans les publicités. Chúng ta thấy trong các quảng cáo. |
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Quand elle est enfant, Naya apparaît dans des publicités pour Kmart, mais sa première vraie apparition en tant qu'actrice se fait en 1991 dans la série The Royal Family (en) où elle incarne Hillary Winston. Khi còn rất nhỏ, Naya đã xuất hiện trong nhiều phim quảng cáo của Kmart, nhưng vai diễn quan trọng đầu tiên của cô là Hillary Winston trong sê ri phim sitcom The Royal Family năm 1991. |
Cette mise à jour vise à fournir des exemples supplémentaires de pages de destination qui ne reflètent pas la publicité mise en avant dans le texte d'annonce. Chính sách này sẽ được cập nhật để cung cấp ví dụ bổ sung về các trang đích không phản ánh những gì đang được quảng cáo trong văn bản quảng cáo. |
Pendant l'été 1999, la promotion de Kamen Rider Kuuga a été assurée par des publicités et des articles dans des magazines. Trong năm 1999, phần Kamen Rider Kuuga được công khai trên tạp chí quảng cáo và các buổi phát thanh. |
Pour obtenir des informations juridiques sur l'autorisation d'utiliser des cookies dans la publicité, reportez-vous aux documents suivants : Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Mais croyez-moi, je travaille dans la publicité. Nhưng tin tôi đi, tôi làm việc trong ngành quảng cáo. |
Les annonces Google Actualités doivent respecter nos Règles en matière de publicité, notamment les règles suivantes : Quảng cáo trên Google Tin tức phải tuân thủ các chính sách nêu trong chính sách quảng cáo của chúng tôi, bao gồm những điều sau: |
À ce sujet, voici ce que déclarait Le service du Royaume de septembre 1977 sous la rubrique Réponses à vos questions: “Il est préférable de ne pas profiter des réunions, qu’elles aient lieu à la Salle du Royaume, dans le cadre de l’étude de livre ou lors des assemblées du peuple de Jéhovah, pour vendre des marchandises ou faire de la publicité pour un service commercial. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Si vous souhaitez toucher de nouveaux clients en ligne, la publicité avec Google Ads est peut-être la solution qu'il vous faut. Nếu bạn muốn tiếp cận khách hàng mới trực tuyến, quảng cáo với Google Ads có thể phù hợp với bạn. |
Vers l’âge de 14 ans, j’ai commencé à travailler dans une agence de publicité où j’ai appris à peindre des enseignes. Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu. |
Voilà une des publicités de Noël de l'industrie du charbon. Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh. |
Si gérer votre entreprise constitue un travail à plein temps, en faire la publicité en ligne ne doit pas forcément l'être. Việc quảng cáo cho doanh nghiệp của bạn trực tuyến không nhất thiết phải là một công việc toàn thời gian như việc bạn quản lý doanh nghiệp. |
Les modèles économiques de publicité ne financent plus les reportages. Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ. |
Vous pouvez activer le remarketing et les fonctionnalités de création de rapports sur la publicité pour une propriété Web. Pour ce faire, vous pouvez : Bạn có thể sử dụng một trong các phương pháp sau để bật tính năng Tiếp thị lại và Tính năng báo cáo quảng cáo cho một thuộc tính web: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới publicité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.