पट्टी करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पट्टी करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पट्टी करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पट्टी करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chỉnh đốn, băng bó, treo cờ xí, bày biện, aó dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पट्टी करना
chỉnh đốn(dress) |
băng bó(dress) |
treo cờ xí(dress) |
bày biện(dress) |
aó dài(dress) |
Xem thêm ví dụ
वह कई बार चोट खा चुका है, इसलिए अकसर उसकी मरहम-पट्टी करने की ज़रूरत पड़ी है। Hơn nữa, em cũng dễ bị tai nạn nên thường xuyên cần sơ cứu. |
कोई बात नहीं, हम तुम्हारी मरहम-पट्टी करेंगे।” Đừng lo, chúng tao sẽ chữa lành cho mày”. |
स्थान पट्टी साफ करें स्थान पट्टी की सामग्री को साफ करता है Xoá thanh vị tríXóa nội dung của thanh vị trí |
● “वह टूटे मन वालों को चंगा करता और उनके घावों की मरहम-पट्टी करता है।”—भजन 147:3, अ न्यू हिंदी ट्रांस्लेशन। ● ‘Ngài chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít của họ’.—Thi-thiên 147:3. |
गौर कीजिए: अगर आप अपने परिवार के साथ बैठकर खाना खा रहे हैं, तो क्या आप उस समय अपने ज़ख्म की मरहम-पट्टी करेंगे? Hãy xem xét điều này: Nếu dùng bữa với gia đình, liệu bạn có chọn thời điểm đó để rửa một vết thương đang mưng mủ không? |
औजार-पट्टी रीसेट करें Đặt lại Thanh công cụ |
स्थिति पट्टी टॉगल करें Bật/tắt thanh trạng thái |
औज़ार पट्टियाँ कॉन्फ़िगर करें Cấu hình Thanh công cụ |
प्रगति पट्टी एनिमेट करें Hoạt cảnh các thanh tiến hành |
बाज़ू पट्टी कॉन्फ़िगर करें Cấu hình thanh bên |
इतिहास बाज़ू पट्टी आप यहाँ इतिहास बाज़ू पट्टी को कॉन्फ़िगर कर सकते हैं Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây |
फ्रेजबुक पट्टी सक्षम/अक्षम करता है Bật/tắt thanh từ điển thành ngữ |
“परमेश्वर का वचन पवित्र बाइबल रोज़ पढ़िए” संकेत-पट्ट की रंगाई करते हुए ऎलवुड Elwood sơn hàng chữ “HÃY ĐỌC KINH-THÁNH, LỜI ĐỨC CHÚA TRỜI MỖI NGÀY” |
खिसकाए जाने पर औज़ार पट्टियों को पारदर्शी करें (b Thanh công cụ trong suốt khi di chuyển |
औज़ार पट्टी की तरह नियत करें (o Đặt làm thư mục Thanh công cụ |
औज़ार पट्टी की तरह सेट करें Đặt làm Thanh công cụ Liên kết lưu |
शीर्षक पट्टी कैप्शन पाठ की पंक्तिबद्धता नियत करने हेतु इन बटनों का उपयोग करें Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề |
हर हफ़्ते, हज़ारों लोग मशहूर ब्रुकलिन पुल को पार करते वक़्त इस संकेत-पट्ट को देखते हैं। Mỗi tuần, hàng ngàn người thấy hàng chữ này khi họ qua cầu Brooklyn nổi tiếng. |
अपने जाल पृष्ठ पर फ़ॉन्ट का आकार बढ़ाने के लिए औजार पट्टी के आवर्धक बटन का प्रयोग करें Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web |
कई सालों से ब्रुकलिन में हमारी संस्था की एक फैक्टरी इमारत पर एक बड़ा संकेत पट्ट राहगीरों से आग्रह करता आया है कि “परमेश्वर का वचन पवित्र बाइबल रोज़ पढ़िए।” Nhiều năm qua, một bảng hiệu to gắn trên một trong những tòa nhà sản xuất sách báo [của Hội] tại Brooklyn khuyến khích những người qua đường: “Hãy đọc Kinh-thánh hằng ngày”. |
मॉरमन नफाई सेनाओं का नेतृत्व करता है—रक्त और संहार प्रदेश का नाश करते हैं—श्राप के दुख से नफाई विलाप करते हैं और शोक मनाते हैं—उन पर अनुग्रह के दिन खत्म हो जाते हैं—मॉरमन नफी की पट्टियों को प्राप्त करता है—युद्ध जारी रहता है । Mặc Môn chỉ huy quân đội Nê Phi—Sự đổ máu và tàn sát lan tràn khắp xứ—Dân Nê Phi rên siết và khóc than với sự buồn rầu của kẻ bị kết tội—Những ngày đầy ân điển của họ đã qua rồi—Mặc Môn đi lấy các bảng khắc Nê Phi—Chiến tranh tiếp diễn. |
यहाँ आप उस माउस क्लिक बर्ताव को मनपसंद बना सकते हैं जब शीर्षक पट्टी या विंडो फ़रमा में क्लिक करते हैं Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp chuột khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ |
इस कमांड का उपयोग दृश्य की स्थिति पट्टी को दिखाने या छुपाने के लिए करें Dùng câu lệnh này để hiện hay ẩn thanh trạng thái |
जब एक सैनिक जंग की तैयारी करता था, तो कमर पर पट्टा बाँधता था। Khi nịt lưng, người lính đang chuẩn bị để ra trận. |
आखिर में और कई ऐसी पट्टियाँ मिलीं जिन्होंने मामले को पूरी तरह साफ कर दिया। Cuối cùng, vấn đề được giải quyết dứt khoát khi có những tấm bản khác tường thuật rằng thỉnh thoảng Na-bô-nê-đô đi xa Ba-by-lôn trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पट्टी करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.