प्रतिज्ञा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रतिज्ञा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रतिज्ञा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रतिज्ञा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lời hứa, thề, nguyện, lời cam kết, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रतिज्ञा
lời hứa(pledge) |
thề(pledge) |
nguyện(pledge) |
lời cam kết(pledge) |
hứa(pledge) |
Xem thêm ví dụ
14 यह भी याद रखिए कि यहोवा “अपनी प्रतिज्ञा के विषय में देर नहीं करता, जैसी देर कितने लोग समझते हैं; पर तुम्हारे विषय में धीरज धरता है, और नहीं चाहता, कि कोई नाश हो; बरन यह कि सब को मन फिराव का अवसर मिले।” 14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”. |
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा। Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
फिर भी, यहोवा ने अपनी प्रतिज्ञा के अनुसार, मिस्र की सेनाओं को आश्चर्यकारी रूप से पराजित किया।—निर्गमन १४:१९-३१. Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
नीतिवचन २:२१, २२ प्रतिज्ञा करता है कि “धर्मी लोग देश में बसे रहेंगे” और कि जो दुःख-दर्द का कारण होते हैं वे “उस में से उखाड़े जाएंगे।” Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
इन में से प्रत्येक ख़ूबसूरत चित्र परमेश्वर के वचन बाइबल में दी गई एक प्रतिज्ञा पर आधारित है। Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
मगर पतरस ने कहा: “प्रभु अपनी प्रतिज्ञा के विषय में देर नहीं करता, जैसी देर कितने लोग समझते हैं; पर तुम्हारे विषय में धीरज धरता है, और नहीं चाहता, कि कोई नाश हो; बरन यह कि सब को मन फिराव का अवसर मिले। Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
क्योंकि उसका इनाम ऐसा है जो कभी नष्ट नहीं होगा। बाइबल कहती है: “जिस की उस ने हम से प्रतिज्ञा की वह अनन्त जीवन है।”—1 यूहन्ना 2:25. Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25. |
7 और अब मेरे बेटों, मैं चाहता हूं कि तुम निष्ठापूर्वक इनका अध्ययन करो, ताकि तुम उनसे लाभ उठा सको; और मैं यह भी चाहता हूं कि तुम परमेश्वर की आज्ञाओं का पालन करो, जिससे कि तुम प्रभु के द्वारा हमारे पूर्वजों को दिए गए प्रतिज्ञाओं के देश में उन्नति करो । 7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta. |
(भजन ३७:२९) इसीलिए यीशु ने प्रतिज्ञा की: “धन्य हैं वे, जो नम्र हैं, क्योंकि वे पृथ्वी के अधिकारी होंगे।”—मत्ती ५:५. Vì lẽ đó Giê-su đã hứa: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Ma-thi-ơ 5:5). |
8 और क्रोध में उसने येरेद के भाई से प्रतिज्ञा की थी कि जो कोई भी इस प्रतिज्ञा के प्रदेश में रहेगा, उस समय से लेकर सदा के लिए उसकी, सच्चे और एकमात्र परमेश्वर की सेवा करेगा, अन्यथा वे नष्ट कर दिए जाएंगे जब उसका क्रोध चरम सीमा पर पहुंच जाएगा । 8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ. |
बाइबल की प्रतिज्ञाओं पर अपनी आँखें एकाग्रता से लगाए रखने के द्वारा, ऐसा हो कि हम ऐसे लक्ष्य-निर्देशित लोगों के विश्वास का अनुकरण करें।—इब्रानियों १३:७ से तुलना कीजिए। Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7). |
४ यहोवा इस्राएल की जाति को मिस्र से बाहर और उस देश के निकट सुरक्षित ले आया जिसे स्वदेश के रूप में देने की प्रतिज्ञा उसने उनसे की थी, लेकिन उन्होंने कनान के मात्र लोगों से डरकर आगे बढ़ने से इनकार कर दिया। 4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an. |
28 और मैं जानता हूं कि उसके साथ महिमा में रहने के लिए, वह अंतिम दिन में मुझे उठाएगा; हां, और मैं सदा ही उसकी स्तुति करता रहूंगा क्योंकि उसने हमारे पूर्वजों को मिस्र से निकाला है, और उसने मिस्रियों को लाल सागर में निगल लिया है; और वह उन्हें प्रतिज्ञा किये हुए प्रदेश में अपने बल के द्वारा ले गया था; हां, और समय-समय पर उसने उन्हें दासता और अधीनता से बचाया है । 28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày. |
(उत्पत्ति ५:२९) इस प्रतिज्ञा के सामंजस्य में, उस लड़के का नाम नूह रखा गया, जिसका अर्थ “विश्राम” या “दिलासा” समझा जाता है। Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
11 और हजारों लोगों के शरीरों को जमीन में दफना दिया गया, जब कि हजारों लोगों के शरीर जमीन पर ढेर के रूप में पड़े हुए सड़ रहे हैं; हां, कई हजार लोग अपने रिश्तेदारों को खोने के कारण शोक मना रहे हैं, क्योंकि प्रभु की प्रतिज्ञाओं के अनुसार उनके पास डरने का कारण है ताकि वे अंतहीन दु:ख की स्थिति के हवाले न किये जाएं । 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
लेकिन परमेश्वर अपनी प्रतिज्ञाओं को कब पूरा करेगा?” Nhưng khi nào thì Thượng Đế sẽ hoàn thành lời hứa của Ngài?” |
यहोवा लाखों, करोड़ों मरे हुओं को मृतावस्था से पुनरुत्थित करने की अपनी प्रतिज्ञा पूर्ण करेगा। Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa mình và làm sống lại hằng triệu người và ngay cả hằng tỷ người đã chết. |
परमेश्वर ने प्रतिज्ञा की कि यीशु उसके राज्य का राजा बनेगा। Đức Chúa Trời hứa rằng Giê-su sẽ làm Vua của Nước Ngài (Lu-ca 1:30-33). |
इससे भी अधिक महत्त्वपूर्ण, यह यीशु मसीह के ज़रिए, साफ़ की गई परादीस पृथ्वी पर, फिर से जीवन पाने के बारे में परमेश्वर की प्रतिज्ञा को विशिष्ट करता है। Còn quan trọng hơn nữa, sách đó cho thấy lời hứa của Đức Chúa Trời, qua Giê-su Christ, về sự sống lại trong địa đàng trên đất được tẩy sạch. |
परमेश्वर की प्रतिज्ञाओं में मेरे दृढ़ विश्वास से वो प्रभावित हुईं। Mẹ tôi khâm phục đức tin mạnh mẽ của tôi nơi lời hứa của Đức Chúa Trời. |
विश्वास रखने के द्वारा परमेश्वर की प्रतिज्ञाओं के प्रति प्रतिक्रिया दिखाइए Đáp ứng lời hứa của Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin |
(१ तीमुथियुस ४:८) यदि हम परमेश्वर की इच्छा पूरी करते हैं, तो वह ‘इस जीवन की प्रतिज्ञा’ पूरी करेगा। Nếu chúng ta làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, ngài sẽ thực hiện “lời hứa về đời nầy”. |
(यशायाह ५५:११) पारी से, इस से हमें यह काम में लगे रहने के लिए उस समय तक प्रेरित होना चाहिए जब तक कि हम मसीह के द्वारा परमेश्वर की सभी प्रतिज्ञाओं की पूर्ति देख नहीं लेते हैं। Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
शुक्र है नई वाचा का, क्योंकि वे “प्रतिज्ञा के अनुसार अनन्त [स्वर्गीय] मीरास को” हासिल कर सके। Nhờ giao ước mới, họ có thể đón nhận “cơ-nghiệp đời đời [trên trời] đã hứa cho mình”. |
लेकिन यहोवा के लोगों के पास आध्यात्मिक सहायता है, क्योंकि उसने प्रतिज्ञा की: “मैं उनके लिये चरवाहे नियुक्त करूंगा जो उन्हें चराएंगे; और तब वे न तो फिर डरेंगी, न विस्मित होंगी और न उन में से कोई खो जाएगी।”—यिर्मयाह २३:४. Nhưng dân tộc của Đức Giê-hô-va có sự giúp đỡ về thiêng liêng vì Ngài hứa: “Ta sẽ lập lên những kẻ chăn nuôi chúng nó; thì sẽ chẳng sợ chẳng hãi nữa, và không thiếu một con nào” (Giê-rê-mi 23:4). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रतिज्ञा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.