province trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ province trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ province trong Tiếng pháp.
Từ province trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỉnh, giáo khu, trấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ province
tỉnhnoun (division administrative d'un pays ou d'un État) Quelque deux cent milles personnes ont été évacuées des provinces centrales avant l’arrivée de la tempête. Khoảng 200.000 người được di tản từ các tỉnh miền trung trước khi cơn bão thổi tới. |
giáo khunoun (tôn giáo) giáo khu) |
trấnnoun |
Xem thêm ví dụ
Je suis né le 29 juillet 1929 et j’ai grandi dans un village de la province de Bulacan, aux Philippines. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
Après le suicide de Cléopâtre l’année suivante, l’Égypte devient également une province romaine et, par conséquent, ne tient plus le rôle de roi du Sud. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
La majorité de la population des provinces de Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas et Pernambuco (les quatre dernières ayant le plus faible pourcentage de Blancs de tout le pays, moins de 30 % chacun) sont d'origine africaine ou pardos. Da số cư dân các tỉnh Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas và Pernambuco (bốn tỉnh cuối có tỷ lệ người da trắng thấp nhất toàn quốc-dưới 30%) là người da đen và da nâu. |
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures. Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại. |
» 48 Le roi éleva alors Daniel à une haute position et lui donna beaucoup de cadeaux magnifiques, et il lui donna autorité sur toute la province* de Babylone+ et le nomma préfet en chef sur tous les sages de Babylone. + 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn. |
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai. * Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. |
Pour la première fois, un organisme fédéral gérait un programme de subventions directes aux universités et aux chercheurs sans passer par l’entremise des provinces. Đây là lần đầu tiên một cơ quan liên bang quản lý chương trình các trợ cấp trực tiếp cho trường đại học và nhà nghiên cứu mà không phải qua trung gian các tỉnh. |
Les cañaris étaient des indigènes des provinces de l'Équateur d'aujourd'hui connues sous les noms de Cañar et d’Azuay. Bài chi tiết: Cañari Người Cañari là người bản địa của các tỉnh Cañar và Azuay ngày nay của Ecuador. |
Lorengau, la capitale de la Province de Manus, est situé sur l'île. Lorengau, thủ phủ của tỉnh Manus, nằm trên đảo này. |
La ville a été séparée de la province du Pyongan du Sud en 1946. Thành phố được tách ra từ tỉnh Pyongan Nam vào năm 1946. |
Grâce à cela, il parvient à progresser dans la province de Mikawa. Nhờ vậy mà ông mới có được chút chỗ đứng ở Mikawa. |
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,. Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng. |
Scouts Canada est divisé en une vingtaine de conseils, chacun représentant une province entière ou une partie importante de celle-ci. Hướng đạo Canada được chia thành hai mươi Châu, mỗi Châu đại diện cho cả một tỉnh bang hoặc một phần lớn của tỉnh bang. |
Même si la province est surtout connue pour ses espaces vierges, le développement récent a engendré des problèmes environnementaux. Mặc dù tỉnh được biết đến là có môi trường tương đối hoang sơ, song hoạt động phát triển gần đây sản sinh ra các vấn đề môi trường. |
La région autonome du Xinjiang a été instaurée le 1er octobre 1955 en remplacement de la province. Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1955, thay thế tỉnh Tân Cương. |
Seigneur Asano, voici le seigneur Kira Yoshinaka, maître de Nagato, des provinces du Nord. Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến. |
Les choses auraient pu s’arrêter là, mais, comme ses prédécesseurs d’Avignon, Grégoire XI commet l’erreur fatale de nommer des Français comme légats et gouverneurs des provinces ecclésiastiques d’Italie. Mọi việc đáng lẽ ra đã dừng lại ở đó, nhưng cũng như các vị tiền nhiệm ở Avignon của ông, Gregorius XI phạm phải một sai lầm nguy hại là bổ nhiệm những người Pháp làm đặc sứ và làm người cai quản những giáo tỉnh ở Italia. |
Cela permettait à Rome d’avoir la mainmise sur la province et de se procurer des rentrées fiscales sans pour autant devoir y envoyer une armée nombreuse. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Ce pèlerinage consistait à voyager vers 33 endroits, situés dans les huit provinces de la région de Bandō. Nyūkaku tiến hành các cuộc hành hương tới 33 địa điểm trên khắp tám tỉnh của khu vực Bando. |
Non; mais vous pouvez me placer en province, chez quelque dame de votre connaissance: dans votre pays, par exemple. Không, nhưng ông có thể gửi em ở một bà nào quen biết ông ở tỉnh lẻ, ở quê ông chẳng hạn. |
Ogasawara Nagatoki et Murakami Yoshikiyo, deux seigneurs de la province de Shinano se présentent tous deux devant Kenshin, demandant son aide pour stopper les avancées du puissant seigneur de guerre Shingen Takeda. Ogasawara Nagatoki và Murakami Yoshikiyo, hai lãnh chúa của Shinano, cùng đến cầu cứu Kenshin mong ông chặn đứng sự tấn công của vị lãnh chúa hùng mạnh Takeda Shingen. |
L'aérodrome Osvaldo Virgil dessert la province de Monte Cristi, dans le nord de la République dominicaine. Sân bay Osvaldo Virgil là một sân bay ở tỉnh Montecristi, ở phía bắc Cộng hòa Dominicana. |
Le Parc national de la rivière souterraine de Puerto Princesa est situé à environ 50 km au nord de la ville de Puerto Princesa, dans la province de Palawan aux Philippines, dans la chaîne de montagnes Saint-Paul, sur la côte nord de l'île. Vườn quốc gia sông ngầm Puerto Princesa là một vườn quốc gia nằm cách thành phố Puerto Princesa 50 km về phía bắc, Palawan, Philippines. |
L'aéroport Bram Fischer (code AITA : BFN • code OACI : FABL) est le principal aéroport qui se trouve à Bloemfontein, une ville dans l'État-Libre, province d'Afrique du Sud. Sân bay Bloemfontein (IATA: BFN, ICAO: FABL) là một sân bay tọa lạc ở Bloemfontein, một thành phố trong tỉnh Free State của Nam Phi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ province trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới province
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.