pros and cons trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pros and cons trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pros and cons trong Tiếng Anh.
Từ pros and cons trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn thiệt, thuận và chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pros and cons
hơn thiệtnoun |
thuận và chốngnoun |
Xem thêm ví dụ
UK Government Report: Overview of the pros and cons of British Summer Time. UK Government Report: Tổng quan về những ưu và nhược điểm của Giờ mùa hè Anh. |
● What are the pros and cons of online communication compared with face-to-face conversation? ● So với cách gặp mặt trực tiếp, việc nói chuyện qua mạng có những ưu điểm và nhược điểm nào? |
You may find it helpful to write down all the pros and cons of potential or current employment. Một điều hữu ích là ghi ra những thuận lợi và bất lợi của công việc đang làm hoặc sẽ làm. |
The latter, similar in some ways to modern debates, examined the pros and cons of particular philosophical positions or interpretations. Sau này, tương tự như trong một số cách để tranh luận trong thời hiện đại, kiểm tra ưu và khuyết điểm của các tư tưởng triết học hoặc giải thích cụ thể. |
Authors Bittle & Johnson of Public agenda explained the pros and cons of 14 job creation arguments frequently discussed, several of which are summarized below by topic. Tác giả Bittle & Johnson của tổ chức Public agenda (Tổ chức phi đảng phái và lợi nhuận) giải thích những ưu nhược điểm của 14 chính sách tạo việc làm được thảo luận thường xuyên, một vài trong số đó được tóm tắt theo các chủ đề bên dưới. |
However, since “the time left is reduced,” married couples would do well to weigh carefully and prayerfully the pros and cons of childbearing in these times. Tuy nhiên, vì “thì-giờ [còn lại là] ngắn-ngủi”, các cặp vợ chồng nên cầu nguyện cân nhắc kỹ lưỡng về các lợi hại của việc sanh sản (I Cô-rinh-tô 7:29). |
To make good decisions in any aspect of life, teenagers need to know how to identify options and then weigh the pros and cons of each option. Để có quyết định đúng trong đời sống, trẻ vị thành niên cần nhận ra những cách ứng xử trước một tình huống, cũng như cân nhắc lợi và hại của mỗi cách. |
The dilemma in its many variations reveal that what we think is right or wrong depends on factors other than a logical weighing of the pros and cons. Tình thế nan giải nhiều trường hợp tiết lộ điều chúng ta nghĩ là đúng hay sai phụ thuộc vào các yếu tố khác ngoài sức nặng hợp lý của các ưu và khuyết điểm. |
That tactic, however, can put the parent in a submissive role and leave the child free to weigh the pros and cons of the request and then decide whether to comply. Tuy nhiên, chiến thuật ấy có thể đặt cha mẹ vào tình thế dễ quy phục, rồi để mặc con cân nhắc lợi hại của lời yêu cầu ấy, và quyết định có nên làm hay không. |
The first was a 90-minute demo with the working title Bricks in the Wall, and the other would later become Waters' first solo album, The Pros and Cons of Hitch Hiking. Đầu tiên là bản demo dài 90 phút, Bricks in the Wall, và phần còn lại là solo của Waters, The Pros and Cons of Hitch Hiking. |
The documents in regards to the cause were supposed to be delivered to the prefect of the Congregation for the Causes of Saints, Cardinal Angelo Amato on 17 October 2012 (the hundred year anniversary of the late pope's birth), in a large Positio dossier (consisting of a biography and investigation into his virtues) to examine the pros and cons of the cause. Các tài liệu liên quan đến các sự việc này được chuyển cho vị Tổng trưởng của Thánh bộ Tuyên Thánh của Giáo triều Rôma, Hồng y Angelo Amato vào ngày 17 tháng 10 năm 2012, trùng với ngày kỷ niệm trăm năm ngày sinh của cố Giáo hoàng, với một tập hồ sơ Positio lớn (bao gồm của một tiểu sử và các tài liệu điều tra vào đức hạnh) để kiểm tra những thuận và chống của các sự việc. |
Weigh the pros and cons, and then decide what should have priority. Hãy cân nhắc lợi hại, và rồi quyết định điều gì là ưu tiên. |
FIGURE 4.2 First Attribution versus Last Attribution Both first-action and last-action attribution have pros and cons. Hình 4.2 là minh họa về nguồn cấp ở hành động đầu và nguồn cấp ở hành động cuối. |
And suddenly, as we’re weighing the pros and cons, the train loses speed. Và đột nhiên, trong lúc chúng tôi đang cân nhắc lợi hại, thì đoàn tàu giảm tốc độ |
• Prepare notes about the pros and cons of the proposed purchase, solution, and so on • Ghi chép về ưu và khuyết điểm của việc mua theo đề xuất, giải pháp và đại loại |
For more on this, refer to the section on pros and cons of inlining images on our Web Fundamentals page. Để biết thêm về điều này, hãy xem các ưu và nhược điểm của hình ảnh nội dòng trên trang Kiến thức cơ bản về web của chúng tôi. |
He was not fooled by Satan’s promises, nor did he have to take time to weigh the pros and cons. Ngài không bị lừa bởi những lời hứa của Sa-tan và cũng không mất thời gian để cân nhắc giữa lợi và hại. |
Jeremy Bird heads the commission and says balancing the pros and cons of hydropower dams is the biggest challenge facing the Mekong basin . Chủ tịch Uỷ ban Jeremy Bird nói rằng việc cân bằng giữa ý kiến ủng hộ và chống đối đập thủy điện là thách thức lớn nhất với lưu vực sông Mê-kông . |
However, there are pros and cons to learning with chavrusas who are stronger, weaker, or equal in knowledge and ability to the student. Tuy nhiên, có những nhược điểm và ưu điểm khi học đôi tình bạn với học sinh người Do Thái mạnh hơn, yếu hơn, và ngang sức trong kỹ năng, sự hiểu biết, và trình độ. |
If you feel that this view is rather cynical, examine the pros and cons of just three aspects of today’s world as presented below. Nếu bạn cảm thấy cái nhìn này hơi yếm thế, hãy cân nhắc lợi hại về chỉ ba khía cạnh của thế giới ngày nay như được trình bày dưới đây. |
(Acts 18:3) So when parents and young Christians today, after carefully and prayerfully weighing the pros and cons, decide for or against postsecondary studies, others in the congregation should not criticize them. Vậy sau khi cầu nguyện và tính toán lợi hại kỹ càng, ngày nay cha mẹ và những tín đồ trẻ của đấng Christ quyết định nên hay không nên học thêm sau khi tốt nghiệp trung học và những người trong hội-thánh không nên chỉ trích họ. |
In response to that demand, Glen Keane held a seminar called "The Best of Both Worlds", where he, with 50 Disney CGI artists and traditional artists, focused on the pros and cons of each style. Glen Keane muốn bộ phim giống như một bộ phim vẽ tay truyền thống của Disney trong định dạng 3D, và đã tổ chức một hội thảo chuyên đề với tên gọi "Những thứ tốt nhất của cả cả hai thế giới", nơi ông, cùng với 50 họa sĩ mô phỏng máy tính và họa sĩ truyền thống của Disney, tập trung vào điểm mạnh và yếu của từng mẫu. |
In The Other Side of Outsourcing (2004), he visited a call centre in Bangalore, interviewing the young Indians working there, and then travelled to an impoverished rural part of India, where he debated the pros and cons of globalization with locals (this trip spawned his later book The World is Flat). Trong The Other Side of Outsourcing (2004), ông đã đi thăm 1 trung tâm điện thoại ở Bangalore, phỏng vấn những người Ấn Độ trẻ tuổi đang làm việc ở đây, và sau đó tới thăm 1 vùng nông thôn nghèo khổ của Ấn Độ, nơi ông đã thảo luận với người dân địa phương về thuận và chống toàn cầu hóa với người dân địa phương (chuyến đi này đã giúp ông nảy sinh ra ý tưởng viết cuốn sách bán chạy nhất của ông là The world is flat - Thế giới Phẳng). |
But then Linda laid out all the pros, and they clearly outweigh the cons. Nhưng sau đó, Linda đã nêu ra những điểm có lợi, và rõ ràng là chúng có sức nặng hơn những điểm bất lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pros and cons trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pros and cons
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.