proprietorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proprietorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietorship trong Tiếng Anh.
Từ proprietorship trong Tiếng Anh có nghĩa là quyền sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proprietorship
quyền sở hữunoun |
Xem thêm ví dụ
The same is true of individual proprietorships . Điều này cũng đúng với các doanh nghiệp một chủ . |
The simplest form of business is called an individual or sole proprietorship . Hình thức đơn giản nhất được gọi là doanh nghiệp do cá nhân sở hữu hay doanh nghiệp một chủ . |
A sole proprietorship, also known as the sole trader, individual entrepreneurship or proprietorship, is a type of enterprise that is owned and run by one person and in which there is no legal distinction between the owner and the business entity. Hộ kinh doanh cá thể là một loại hình doanh nghiệp được sở hữu và điều hành bởi một người và trong đó không có sự phân biệt pháp lý giữa chủ sở hữu và thực thể kinh doanh. |
In 1943, by a special order from Hitler, the company reverted to a sole-proprietorship, with Gustav and Bertha's eldest son Alfried Krupp von Bohlen und Halbach (1907–67) as proprietor. Năm 1943, theo lệnh đặc biệt từ Hitler, công ty đã trở lại thành chủ sở hữu duy nhất, với con trai cả của Gustav và Bertha, Alfried Krupp von Bohlen und Halbach (1907-1967) làm chủ sở hữu. |
In privately held companies, the board of directors often only consists of the statutory corporate officials, and in sole proprietorship and partnerships, the board is entirely optional, and if it does exist, only operates in an advisory capacity to the owner or partners. Trong các công ty tư nhân, ban giám đốc thường chỉ bao gồm các quan chức công ty theo luật định, trong các hộ kinh doanh và công ty hợp danh, ban quản trị là hoàn toàn tùy chọn, và nếu nó tồn tại, chỉ hoạt động trong khả năng tư vấn cho chủ sở hữu hoặc đối tác. |
In the United States, any person is considered self-employed for tax purposes if that person is running a business as a sole proprietorship, independent contractor, as a member of a partnership, or as a member of a limited liability company that does not elect to be treated as a corporation. Tại Hoa Kỳ, bất kỳ người nào được coi là nghề tự do cho mục đích thuế nếu người đó đang điều hành một doanh nghiệp độc lập, nhà thầu độc lập, với tư cách là thành viên của một công ty hợp danh, hoặc là thành viên của một công ty trách nhiệm hữu hạn không bầu để được xem như một công ty. |
You’re a business if you're an existing, incorporated or registered company, trust, proprietorship, partnership or society organised under the laws of, and based in, India, or an entity authorised by the business to run election ads on its behalf (for example, an advertising agency). Bạn là doanh nghiệp nếu bạn là một công ty, công ty tín thác, đơn vị sở hữu, đơn vị đối tác hoặc đoàn thể đang hoạt động, được sáp nhập hoặc đăng ký, thành lập theo luật pháp của Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được ủy quyền đã chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho doanh nghiệp đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
Banished's development began in August 2011 by Luke Hodorowicz as Shining Rock Software, a sole proprietorship. Quá trình phát triển Banished bắt đầu vào tháng 8 năm 2011 và được phát triển hoàn toàn bởi Luke Hodorowicz dưới cái tên studio Shining Rock Software. |
His critics claimed he was tightening regulations on small and medium-sized enterprises and sole proprietorship while turning a blind eye to big corporations, to the benefit of his own Agrofert holding. Ông đã bị chỉ trích vì đã thắt chặt sự quản lý của các doanh nghiệp vừa và nhỏ và là doanh nghiệp tư nhân, đồng thời làm ngơ trước những tập đoàn lớn và giúp đỡ Agrofert của ông ta. |
It is a business structure that can combine the pass-through taxation of a partnership or sole proprietorship with the limited liability of a corporation. Đó là một cấu trúc doanh nghiệp có thể kết hợp đánh thuế thông qua của một công ty hợp danh hoặc hộ kinh doanh cá thể với trách nhiệm hữu hạn của một công ty. |
But this is a sole proprietorship so this is my equity. Nhưng đây là một sở hữu duy nhất vì vậy đây là vốn chủ sở hữu của tôi. |
A limited liability company (LLC) is a hybrid legal entity having certain characteristics of both a corporation and a partnership or sole proprietorship (depending on how many owners there are). Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) là một thực thể pháp lý lai có các đặc điểm nhất định của cả công ty cổ phần và công ty hợp danh hoặc hộ kinh doanh cá thể (tùy thuộc vào số lượng chủ sở hữu). |
Superintendent Owner (sometimes proprietor or sole proprietor, for sole proprietorships) Partner – Used in many different ways. Người quản lý Chủ sở hữu (đôi khi là chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu duy nhất, đối với hộ kinh doanh cá thể) Đối tác - Được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. |
The company was a sole proprietorship, inherited by primogeniture, with strict control of workers. Công ty là một quyền sở hữu duy nhất , được kế thừa bởi sự chế độ con trai trưởng thừa kế, với sự kiểm soát chặt chẽ của người lao động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proprietorship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.